học tiếng hàn

52 근로 조건이 좋은 편이에요


연습 1 luyện tập 1
1.      1) 가: 계약서를 쓸 때 뭘 확인해야 해요?       나: 근무 시간을 잘 읽어 보세요.
2)      가: 계약서를 쓸 때 뭘 확인해야 해요?           나: 수습 기간을 잘 읽어 보세요.
3)      가: 계약서를 쓸 때 뭘 확인해야 해요?           나: 임금을 잘 읽어 보세요.
4)      가: 계약서를 쓸 때 뭘 확인해야 해요?           나: 숙식 제공 여부를 잘 읽어 보세요.
2.      1) ①       2) ②      3) ②      4) ②

연습 2 luyện tập 2
1.      1) ①      2) ②      3) ①      4) ②
2.      ①-㉣,      ②-㉠,      ③-㉡,      ④㉢

--활동 thực hành
1. ③

-- Đáp án bài tập phần nghe và đọc
듣기      1. ①      2. ③      3. ①      4. ③      5. ②
읽기      1. ④      2. ②      3. ③      4. ③      5. ③

-- Nội dung nghe phần bài tập
1. ① 남: 근무시간입니다.      ② 남: 휴식 시간입니다.      ③ 남: 계약 기간입니다.      ④ 남: 임금 지급일입니다.
2. ① 여: 면접을 봅니다.        ② 여: 근무 조건을 확인합니다.      ③ 여: 계약서에 서명합니다.      ④ 여: 근무지를 배정받습니다.
3. 남: 회사에서 식사를 제공해요?
4. 여: 어디에서 일하는지 알아요?
5. 남: 계약서는 잘 확인해 봤지?
    여: 응, 그런데 기숙사가 제공되지 않아서 걱정이야.
    남: 그래? 보통은 기숙사가 제공이 되는데, 이상하다.


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

근무시간: thời gian làm việc

업체 명: tên của công ty

기출문제: câu hỏi đã thi

휴게 시간: thời gian nghỉ

농: nông

2.

임금: tiền lương

사람을 뽑다: tuyển người

여권: hộ chiếu

계약을 하다: làm hợp đồng, ký kết hợp đồng

공지가 나다: thông báo

3.

사인하다: ký tên

근무하다: làm việc

취업자: người lao động, công nhân

성별: giới tính

시험장: địa điểm thi

4.

해고하다: bị sa thải

부담하다: cung cấp

근무지: nơi làm việc

지급 방법: hình thức trả lương

고용허가제: trương trình cấp phép làm việc

5.

신청하다: đăng ký

여성: nữ tính, giới tính nữ

퇴직하다: về hưu

재생용 재료수집: thu nhặt vật liệu tái sử dụng

사업주: chủ sử dụng

6.

계약하다: ký kết, thỏa thuận

구직신청분야: ngành nghề đăng ký

남성: giới tính nam, nam tính

취업하다: có việc

고용하다: thuê

7.

하면: nếu

제공하다: biếu, cho

면접을 보다: phỏng vấn thử

성명: họ tên

자격이 주어지다: được trao tư cách

8.

냉동창고업: nghề làm kho lạnh

번호: số hiệu

전화번호: số điện thoại

최대: tối đa

판매업: bán hàng

9.

지급일: ngày trả lương

업무 내용: chi tiết công việc

취업 기간: thời gian làm việc

시험일시: ngày thi

입국: nhập cảnh

10.

계약 기간: thời hạn hợp đồng

수습 기간: thời gian thử việc

숙식: bao ăn ở

응시번호: số báo danh

근로 조건: điều kiện làm việc

11.

서명하다: 사인하다= 서명하다

취업 절차: thủ tục tuyển dụng

생년월일: ngày tháng năm sinh

Luyện tập [52 근로 조건이 좋은 편이에요]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ