học tiếng hàn

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해


연습 1 luyện tập 1
1.     ①-㉢,     ②-㉠,     ③-㉣,     ④-㉡
2.     1) ①     2) ①     3) ①     4) ①

연습 2 luyện tập 2
1.     ①-㉡,     ②-㉠,     ③-㉣,     ④-㉢
2.     1) ①     2) ②     3) ②     4) ①

활동 thực hành
    1. ③

-- Đáp án bài tập phần nghe và đọc
듣기     1. ②     2. ③     3. ②     4. ④     5. ④
읽기     1. ①     2. ④     3. ①     4. ④     5. ④

-- Nội dung nghe phần bài tập
1. 여: 여기 체류 기간 연장 허가 신청서하고 여권, 외 국인 등록증입니다.
    남: (서류 넘기는 소리, 잠시 후) 네. 접수되셨고요 심사 후에 연락드리겠습니다.
2. 남: 외국인 근로자의 경우 국내에 머무를 수 있는 기간이 3년에서 최대 5년입니다.
3. 여: 체류 기간이 만료하는 등 체류 자격이 없이 머무르고 있는 상태를 이야기합니다.
4-5. 남: 체류 기간을 연장하고 싶은데요.
       여: 출입국 관리소에서 신고를 해서 허가를 받아야 해요. 취업 기간 연장 신청서를 접수하고 심사를 받으세요. 체류 연장 허가를 안 받고 일하면 불법 체류가 돼서 강제 출국을 당하게 돼요.


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Nghe hội thoại

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

체류 기간 연장: gia hạn thời gian cư trú

자격을 변경하다: thay đổi cư trú

자동으로: tự động

추방되다: trục xuất

체류 가능 기간: thời gian cư trú cho phép

2.

취업 활동 기간 연장 신청서: đơn xin gia hạn thêm thời gian làm việc

체류기간 연장허가: gia hạn thời cư trú

임대차 계약서: bản hợp đồng thuê mướn

체류자격 변경허가: cho phép thay đổi thời gian cư trú

자격을 부여하다: tình trạng cấp cư trú

3.

벌금을 내다: nộp phạt

신원 보증서: giấy chứng nhận lai lịch

체류 연장 가능 기간: thời hạn có khả năng kéo dài cư trú

변경 가능 횟수: số lần thay đổi có thể

체류 기간 연장이란: thời gian cư trú là gì

4.

불법 체류: cư trú bất hợp pháp

강제 출국을 당하다: bị bắt buộc xuất cảnh

합법 체류: cư trú hợp pháp

체류하다: ở lại, cư trú

체류지 입증 서류: giấy xác nhận nơi cư trú

5.

구직등록필증: giấy đăng ký tìm việc

체류 기간: thời gian cư trú

자진 출국하다: tự nguyện xuất cảnh

신청기간: thời gian đăng ký

등록증재발급: phát lại thẻ đăng ký

6.

체류 자격: tư cách cư trú

업무선택: lựa chọn công việc

연장하다: kéo dài

자진 출국 각서: bản tự cam kết xuất cảnh

체류 자격 외 활동: tình trạng cư trú làm việc bên ngoài

7.

체류자격 부여: cho phép cư trú hay không

자격을 획득하다: tình trạng được cấp cư trú

Luyện tập [58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ