Tóm tắt ngữ pháp trong bài
Cấu trúc:
Danh từ + 입니다 .
Ý nghĩa: là…
입니다 Là đuôi từ kết thúc câu trần thuật, là hình thức biểu hiện của động từ 이다.
Cấu trúc:
Danh từ + 입니까 ?
Ý nghĩa: có phải không, có phải là, là gì, gì.
Là cấu trúc nghi vấn, dạng câu hỏi của động từ 이다. Được chia ở nghi thức lịch sự, trang trọng.
Nội dung và đáp án
연습 1 luyện tập 1
1. 1) 저는 리한입니다. 2) 저는 수피카입니다.
2. 1) 저는 파키스탄 사람입니다. 2) 저는 태국 사람입니다.
연습 2 luyện tập 2
1. ①-㉢, ②-㉠, ③-㉤, ④-㉣
2. 1) 회사원입니까? 2) 소방관입니까? 3) 간호사입니까? 4) 기술자입니까?
--------------đáp án bài tập phần nghe-------- -----
듣기 nghe
1. ③ 2. ② 3. ① 4. ① 5. ③
읽기 đọc
1. ② 2. ④ 3. ② 4. ③ 5. ②
--------------nội dung phần nghe--------------------
1. 여: 한국
2. 남: 미얀마
3. 여: 동티모르
4. ① 남: 의사 ② 남: 목수 ③ 남: 학생 ④ 남: 주부
5. ① 여: 회사원 ② 여: 소방관 ③ 여: 요리사 ④ 여: 기술자
Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.