học tiếng hàn

7 여기가 사무실이에요

Tóm tắt ngữ pháp trong bài 7

Cấu trúc:
Danh từ  + 은/는, Danh từ  + 이/가

Ý nghĩa: là tiểu từ chủ ngữ và đứng sau danh từ để biểu thị danh từ đó là chủ ngữ của câu.

이/가  được dùng khi muốn nói một thông tin mới mà người khác không rõ, còn  은/는 được dùng khi muốn nói một thông tin cũ mà người khác biết rồi.

Cách Chia:

+ Danh từ có phụ âm cuối thì đi cùng với 이, 은.

+ Danh từ không có phụ âm cuối thì đi cùng với 가, 는.

Khi 가 kết hợp với các danh từ như 저( tôi, em, con, cháu), 나(tôi, tớ), 너(mày, bạn, cháu, em) trở thành 제가, 내가, 네가.

-------  -----------

Cách viết rút gọn của 이것, 저것, 그것

+ 이것, 저것, 그것 kết hợp với 은

이것은 → 이건 : này, cái này

저것은 → 저건 : kia, cái kia, cái ở đăng kia

그것은 → 그건 : đó, cái đó, vật đó

 

+ 이것, 저것, 그것 kết hợp với 이

이것이 → 이게 : này, cái này

저것이 → 저게 : kia, cái kia, cái ở đăng kia

그것이 → 그게 : đó, cái đó, vật đó

Cấu trúc:

Danh từ + 이에요/예요 
Ý nghĩa: là…. (khi đặt câu ở dạng nghi vấn thì thêm dẫu ? “có phải không ?, phải không ?” vào sau). Đây là dạng ngắn ngọn của đuôi câu “danh từ + ㅂ/입니다” và được dùng chủ yếu trong sinh hoạt hàng ngày. 
+ “이에요” kết hợp với danh từ có patchim.
+ “예요” kết hợp với danh từ không có patchim. 


Nội dung và đáp án

연습 1 luyện tập 1

1.    ①-㉢,     ②-㉠,     ③-㉡,     ④-㉣
2.    1) 이       2) 가     3) 가      4) 이

연습2 luyện tập 2
1.     ①-㉢,     ②-㉡,     ③-㉣,     ④-㉠
2.     1) 여권이에요.     2) 지갑이에요.     3) 열쇠예요.     4) 베개예요.

---------------đáp án bài tập phần nghe và đọc---------------

듣기 nghe
1. ①     2. ③     3. ④     4. ③     5. ②

읽기 đọc
1. ①     2. ③     3. ②     4. ③     5. ②

---------------nội dung phần nghe---------------
1. 남: 여기
2. 여: 시장
3. 남: 베개
4. ① 여: 사무실     ② 여: 세탁소      ③ 여: 화장실     ④ 여: 기숙사
5. ① 남: 지갑        ② 남: 여권        ③ 남: 이불        ④ 남: 거울


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốcDanh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

십시오: hãy

자음: phụ âm

순서: thứ tự viết

연습: luyện tập

위에: trên

2.

예: vâng

위워요: nhẩm (học nhẩm)

오: Năm (th)

모음: nguyên âm

여우: Cáo

3.

아이: em bé

오이: dưa chuột

이중 모음: nguyên âm ghép

읽: đọc

기본 모음: nguyên âm đơn

4.

와: cùng

다음: Tiếp theo

왜: tại sao

우유: sữa

음가: âm tiết

5.

이: Hai (th)

쓰기: viết

와요: đi

Luyện tập [7 여기가 사무실이에요]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ