học tiếng hàn

8 12시 30분에 점심을 먹어요

Ngữ pháp tiếng hàn eps-topik bài 8

Cấu trúc:

 Động từ, Tính từ + 아요/어요/.

Ý nghĩa: Đuôi câu kết thúc 아요/어요/là đuôi câu thân mật. Khi muốn chuyển thành câu nghi vấn thì thêm dẫu ? phía sau câu.

Cách chia:

- Động từ kết hợp với đuôi “아요” khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm ‘ㅏ’ hoặc ‘ㅗ’. Khi cộng thì bỏ 다.

Ví dụ:
살다 -> 살 + 아요 = 살아요,  가다 ->가 + 아요 = 가아요 = 가요(rút gọn khi gốc động từ không có phụ âm cuối)


- Động từ kết hợp với đuôi “어요” khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm khác vớiㅏ/ㅗ/하다. Khi cộng thì bỏ 다.

Ví dụ:  

있다 -> 있 + 어요 = 있어요, 먹다 -> 먹 + 어요 = 먹어요


- Những động từ và tính từ kết thúc với 하다 sẽ kết hợp với ‘해요’ Hay nói cách khác thì gặp하다 sẽ chuyển 하다thành해요.

Ví dụ:

공부하다 -> 공부해요, 노래하다 -> 노래해요

Cấu trúc:

Thời gian + 에.

Ý nghĩa: vào lúc…

에 được gắn vào sau danh từ chỉ thời gian, mang ý nghĩa chỉ thời gian vào lúc nào.


 Nội dung và đáp án

연습 1 luyện tập 1
①-㉡,     ②-㉢,     ③-㉣,     ④-㉠
2.     1) 텔레비전을 봐요.     2) 커피를 마셔요.     3) 일해요.     4) 운동해요.

연습 2 luyện tập 2
1.     1) O     2) X     3) O     4) X
2.     1) 밤에 운동해요.     2) 점심에 커피를 마셔요.     3) 일곱 시에 저녁을 먹어요.     4) 열한 시에 자요.

--------------Đáp án bài phần bài tập--------------
듣기 nghe
1. ④     2. ②     3. ③     4. ①     5. ④

읽기 đọc
1. ①     2. ③     3. ④     4. ①     5. ②

--------------Nội dung phần nghe-------------------
1.  여: 아홉 시
2.  남: 열한 시 삼십 분
3.  여: 오후 네 시 십오 분
4.  남: 지금 뭐 해요?
5.  여: 몇 시에 점심을 먹어요?


Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc Danh sách 60 bài giáo trình EPS - TOPIK tiếng hàn quốc

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

오늘: hôm nay

둘 (두): hai (thuần hàn)

아흔: Chín mươi (hh)

여덟: Tám (hh)

다섯: Năm (hh)

2.

하지만: nhưng mà

토요일: thứ 7

대부분: đại đa số

출근 시간: thời gian đi làm

점심: buổi trưa

3.

회사에 가다: đi đến công ty

낮: ban ngày

저녁: chiều tối

에: vào lúc

내일: ngày mai

4.

넷 (네): bốn (thuần hàn)

일과: ngày

사이: mối quan hệ, sự liên quan

구: quận

자다: Ngủ

5.

쉬다: Nghỉ ngơi

아홉: Chín (hh)

영, 공: không (hán hàn)

여섯: Sáu (hh)

셋 (세): ba (thuần hàn)

6.

화요일: thứ 3

여든: Tám mươi (hh)

씻다: Rửa

쯤: khoảng

야근을 하다: làm thêm

7.

집에 오다: về nhà

새벽: Bình mình

퇴근: tan sở, đi làm về

천: Ngàn

지금: bây giờ

8.

오전: buổi sáng

일어나다: thức dậy

스물 , (스무): hai mươi (thuần hàn)

일하다: làm việc

텔레비전을 보다: xem ti vi

9.

라면: mì gói

이: Hai (th)

십일: Mười một (th)

아침: buổi sáng

칠: Bảy (th)

10.

팔: Tám (th)

전화하다: Gọi điện

장을 보다: đi chợ

어제: hôm qua

준비: chuẩn bị

11.

요리하다: nấu

시작하다: Bắt đầu

월요일: thứ 2

사: Bốn (th)

한나 (한): một (thuần hàn)

12.

분: phút

회사원: nhân viên công ty

일요일: chủ nhật

육: Sáu (th)

직장: nơi làm việc

13.

마흔: Bốn mươi (hh)

백: Một trăm

커피를 마시다: uống caffe

요일: thứ

서른: Ba mươi (hh)

14.

보통: thông thường

밤: hạt dẻ

이십: Hai mươi (th)

점심을 먹다: ăn bữa trưa

십: Mười (th)

15.

그리고:

일: Một (th)

경우: trường hợp

전: trước

아침을 먹다: ăn sáng

16.

시간: thời gian

여순: sáu mươi (thuần hàn)

일곱: Bảy (hh)

삼: Ba (th)

금요일: thứ 6

17.

일흔: Bảy mươi (hh)

도착해야 합니다: phải đến

저녁을 먹다: ăn bữa tối

운동하다: Tập thể dục

쉰: Năm mươi (hh)

18.

목요일: thứ 5

만: Mười ngàn

열한나 , (열한): mười một (thuần hàn)

수요일: thứ 4

열: Mười (hh)

19.

오: Năm (th)

오후: buôi chiều

Luyện tập [8 12시 30분에 점심을 먹어요]

Giáo trình 60 bài EPS-TOPIK

Học theo giáo trình 60 bài EPS - TOPIK, học phát âm, học viết theo từ vựng, trắc nghiệm NGHE + NÓI + ĐỌC + VIẾT tại Học tiếng KOREA.

1 한글 익히기 Ⅰ

2 한글 익히기 Ⅱ

3 교실 한국어

4 안녕하세요

5 주말 잘 보내세요

6 저는 투안입니다

7 여기가 사무실이에요

8 12시 30분에 점심을 먹어요

9 가족이 몇 명이에요

10 어제 도서관에서 한국어를 공부했어요

11 사과 다섯 개 주세요

12 병원 옆에 약국이 있어요

13 시청 앞에서 일곱 시에 만나요

14 저는 비빔밥을 먹을래요

15 날씨가 맑아서 기분이 좋아요

16 시간이 있을 때 주로 테니스를 치러 가요

17 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

18 버스나 지하철을 타고 가요

19 거기 한국가구지요

20 저는 설거지를 할게요

21 상 차리는 것을 도와줄까요

22 무단 횡단을 하면 안 돼요

23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

24 한국 영화를 보면서 공부해요

25 일요일마다 교회에 가요

26 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

27 어디가 아프십니까

28 통장을 만들려고 왔어요

29 필리핀으로 엽서를 보내고 싶은데요

30 거기에서 태권도를 배울 수 있어요

31 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요

32 복날에는 삼계탕을 먹어요

33 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요

34 아기 옷을 선물하는 게 어때요

35 한국 드라마가 재미있잖아요

36 단정한 모습이 좋아 보여요

37 출입문을 꼭 닫읍시다

38 일할 맛이 나요

39 오늘 회식을 하자고 해요

40 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요

41 드라이버로 해 보세요

42 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요

43 철근을 옮겨 놓으세요

44 페인트 작업을 했거든요

45 호미를 챙겼는데요

46 더 신경 쓰도록 하자

47 재고를 파악하는 것이 중요해요

48 다치지 않도록 조심하세요

49 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요

50 열심히 해 준 덕분이에요

51 한국에 가서 일을 하고 싶은데요

52 근로 조건이 좋은 편이에요

53 외국인 등록을 하러 가요

54 보험금을 신청하려고요

55 급여 명세서를 확인해 보세요

56 이번 여름 휴가 계획은 세웠어

57 사업장을 변경하고 싶은데

58 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해

59 산업 안전 Ⅰ

60 산업 안전 Ⅱ