Tổng hợp ngữ pháp:
A/V-(으)ㄴ/는 것 같다 : hình như, có vẻ, dường như, có lẽ..
A/V-네요 : ....thế nhỉ/ đấy nhỉ
V-지 마세요 : … Không đồng ý
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.① 2.③ 3.② 4.① 5.④
<읽기> 6.③ 7.③ 8.② 9.④ 10.②
1.
배탈이 나다: bị bệnh về tiêu hóa
푹 쉬다: nghỉ ngơi
치료(하다): điều trị
콧물이 나다: bị sổ mũi
피부과: khoa da liễu
2.
주사를 놓다,맞다: tiêm
안과: khoa mắt
심하다: nghiêm trọng
열이 나다: bị sốt
알리다: cho biết
3.
정형외과: khoa chấn thương chỉnh hình
성형외과: khoa phẫu thuật chỉnh hình
환자: bệnh nhân
점점: càng, dần dần
통증: chứng đau, cơn đau, cơn nhức
4.
치과: nha khoa
(사람을 높이는 말) 분: vị (nói dạng kính ngữ)
아프다: Đau
예약자: người đăng ký trước
응급처치: sơ cứu
5.
넘어지다: bị ngã
붓다: Đổ
늦게: muộn
다치다: bị thương
기침을 하다: bị ho
6.
깁스하다: bó thạch cao
(병이) 낫다: bình phục(bệnh)
설사를 하다: bị tiêu chảy
진료: chữa trị
무리하다: vô lý
7.
뼈가 부러지다: gãy xương
감기에 걸리다: bị cảm (nhức đầu, sổ mũi)
산부인과: khoa sản
입원,퇴원: nhập ,ra viện
기분이 좋다: vui vẻ
8.
내과: khoa nội
건강보험증: sổ bảo hiểm y tế
받아 가다: đi nhận
약국: nhà thuốc
(금일) 휴진: đóng cửa( hôm nay)
9.
금식: nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
수술: phẫu thuật
이비인후과: tai ,mũi ,họng