Tổng hợp ngữ pháp:
V-지 말고 V-(으)세요: đừng ...(làm gì)..mà hãy...(làm gì)
N 중이다 : đang …
V-아/어 놓다 : làm gì để đấy
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.② 2.② 3.① 4.② 5.④
<읽기> 6.② 7.④ 8.④ 9.③ 10.④
1.
설거지(하다): rửa bát
세탁실: phòng giặt
나오다: xuất hiện
콘센트: ổ cắm điện
플러그를꽂다,뽑다: cắm,rút điện
2.
파손(하다): phá hủy
관리인: người trông coi
수리하다: thụ lý
고장 나다: làm hỏng
게시하다 ,공지하다: thông báo
3.
청소(하다): don dẹp, vệ sinh
형광등을 켜다,끄다: bật,tắt đèn tuýp
에어컨: Máy điều hòa nhiệt độ
쓰다: đắng
스위치를 켜다,끄다: bật,tắt công tắc
4.
요리(하다): nấu ăn
당번: ca trực, trực
난로: Lò sưởi
더럽다: không sạch sẽ
길이 막히다: Đường bị tắc
5.
지금: bây giờ
빨래(하다): giặt
룸메이트: bạn cùng phòng
전기장판: chăn điện
나중: sau này
6.
전기요금: tiền đện
청소당번: ca trực vệ sinh
이불: Chăn
게시판: bảng thông báo
복도: hành lang
7.
식당: nhà hàng
베개: Gối
샤워실: nhà tắm
관리(하다): quản lý
출입문: cửa ra vào
8.
나가다: đi ra
기숙사: ký túc xá
방: căn phòng
선풍기: quạt
휴게실: phòng nghỉ
9.
규칙을지키다,어기다: giữ đúng,làm trái quy tắc