Tổng hợp ngữ pháp:
어디 : ở đâu
N이/가 N에 있다 : có …. ở…..
N(으)로(방향) : 저는 3층으로 가요. 반장님이 공장으로 가요.
V-아/어서(순서) : 회사에 가서 전화를 해요. 길을 건너서 옵니다.
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.③ 2.④ 3.④ 4.③ 5.②
<읽기> 6.① 7.③ 8.③ 9.④ 10.③
Tổng hợp ngữ pháp:
어디 : ở đâu
N이/가 N에 있다 : có …. ở…..
N(으)로(방향) : 저는 3층으로 가요. 반장님이 공장으로 가요.
V-아/어서(순서) : 회사에 가서 전화를 해요. 길을 건너서 옵니다.
Đáp án bài tập:
<듣기> 1.③ 2.④ 3.④ 4.③ 5.②
<읽기> 6.① 7.③ 8.③ 9.④ 10.③
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại