13 과 - 제주도에 가기로 했어요
Cấu hình nghe:

1.

khu vực cấm nấu ăn: 취사금지구역

phòng đôi: 2인실

bãi tắm biển: 해수욕장

nhà an dưỡng: 펜션

trú ở nhà dân: 민박

2.

chỉ định: 정하다

trái vụ: 비수기

cần thiết: 필요하다

gỡ , tháo đồ: (짐을) 풀다

xuất phát, lên đường: 출발하다

3.

lửa bếp: 버너

đến nơi: 도착하다

mùa nhiều khách, mùa đắt hàng: 성수기

căn hộ, nhà nghỉ: 콘도(미니엄)

phí vào cửa: 입장료

4.

công viên trò chơi: 놀이공원

dụng cụ nhà bếp: 취사도구

du lịch: 관광하다

Bình mình: 새벽

gói, sắp đồ: (짐을) 싸다

5.

lều (rạp): 텐트

tiền phí: 회비

chỗ ở, địa chỉ, nơi cư trú: 숙소

nồi và chảo xách tay cho cắm trại: 코펠

2 ngày 1 đêm: 1박 2일

6.

nơi giải trí: 유원지

công viên quốc gia , vườn quốc gia: 국립공원

thuê , mướn: 렌트

lập kế hoạch kỳ nghỉ: 휴가 계획을 세우다

giã ngoại(cắm trại): 야영(캠핑)

7.

khách sạn: 여관

du lịch trong ngày: 당일 여행

tiền nghỉ trọ: 숙박비