14 과 - 거기 119지요 ?
Cấu hình nghe:

1.

xe cứu thương: 구급차

xảy ra thảm họa tự nhiên: 자연재해가 발생하다

báo cáo vi phạm dịa hình: 수도고장신고

gấp, khẩn cấp, cần thiết: 급하다

nguy hiểm: 위험하다

2.

Nồng độ cồn khi lái xe: 음주운전을 하다

nhận hướng dẫn: 안내받다

hỏi: 문의하다

Tai nạn giao thông: 교통사고가 나다

ngay sau:

3.

ở đó, tại đó, chỗ đó: 거기

bệnh nhân cấp cứu: 응급환자

Thông tin về giao thông: 교통정보

phát sinh: 생기다

khách hàng: 고객

4.

đổi cho: 바꿔 주세요

hướng dẫn khách hàng: 민원안내

tư vấn: 상담하다

phòng cấp cứu: 응급실

trộm cắp: 도둑질하다

5.

tấn công: 폭행하다

Biết: 알다

Lời nói (nói): 말씀(말)

trường hợp khẩn cấp: 응급상황

nhận tư vấn: 상담받다

6.

giúp đỡ: 돕다

tố cáo tội phạm: 범죄신고

Báo cáo vi phạm điện lực: 전기고장신고

dập lửa: 불을 끄다

bộ lao động: 고용노동부

7.

bị tấn công: 폭행을 당하다

dịch vụ thông dịch: 통역 서비스

điên thoại hướng dấn du lịch: 관광 안내 전화

xảy ra hỏa hoạn: 불이 나다

Dự báo thời tiết: 날씨 안내

8.

Danh bạ điện thoại: 전화번호안내

thông dịch: 통역하다

khai báo: 신고하다

Không biết: 모르다

lửa: 화재

9.

Bưu điện: 우체국

huy động: 출동하다

bị lừa đảo: 사기를 당하다

Cục quản lý xuất nhập cảnh: 출입국관리사무소

trung tâm hổ trợ người nước ngoài: 외국인력상담 센터

10.

trả lời: 답변하다

Trung tâm Dịch vụ khách hàng: 고객상담센터

hướng dẫn: 안내하다

lừa đảo: 사기를 치다

bị trộm: 도둑을 맞다