xe cứu thương: 구급차
xảy ra thảm họa tự nhiên: 자연재해가 발생하다
báo cáo vi phạm dịa hình: 수도고장신고
gấp, khẩn cấp, cần thiết: 급하다
nguy hiểm: 위험하다
Nồng độ cồn khi lái xe: 음주운전을 하다
nhận hướng dẫn: 안내받다
hỏi: 문의하다
Tai nạn giao thông: 교통사고가 나다
ngay sau: 곧
ở đó, tại đó, chỗ đó: 거기
bệnh nhân cấp cứu: 응급환자
Thông tin về giao thông: 교통정보
phát sinh: 생기다
khách hàng: 고객
giúp đỡ: 돕다
tố cáo tội phạm: 범죄신고
Báo cáo vi phạm điện lực: 전기고장신고
dập lửa: 불을 끄다
bộ lao động: 고용노동부
bị tấn công: 폭행을 당하다
dịch vụ thông dịch: 통역 서비스
điên thoại hướng dấn du lịch: 관광 안내 전화
xảy ra hỏa hoạn: 불이 나다
Dự báo thời tiết: 날씨 안내
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại