Hòn đảo: 섬
dỡ đồ, lấy đồ ra: 짐을 풀다
thăm quan lễ hội: 축제를 구경하다
đi lại: 다녀가다
tòa nhà 63 (biểu tượng thủ đô Seoul): 63빌딩
bãi biển Daecheon: 대천 해수욕장
khu di tích: 유적지
chủ gia đình: 가장
tour du lịch thành phố Seoul: 서울 시티투어
khách sạn: 호텔
giá rẻ: 저렴하다
chuẩn bị đi du lịch: 여행을 준비하다
người có lòng tốt: 사람들이 친절하다
đẹp, đẹp đẽ, cao đẹp(hành động): 아름답다
đến nơi: 도착하다
mua vé: 표를 사다
khu nghỉ mát: 콘도
văn phòng tư vấn ng nước ngoài: 외국인상담소
làng truyền thống, làng dân tộc: 민속촌
chọn, lựa chọn: 고르다
thông tin du lịch: 여행 정보
công viên trò chơi: 놀이공원
lần này: 이번
du lịch sông Hàn: 한강 유람선
địa điểm du lịch: 여행지
đúng: 알맞다
đặt chỗ ở trước: 숙소를 예약하다
suối nước nóng: 온천
thăm quan viện bảo tàng: 박물관을 관람하다
đã, rồi: 벌써
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại