18과 - 소원도 이루어지기를 바랄게요
Cấu hình nghe:

1.

tin tưởng: 믿다

thánh Ala: 알라

xưng tội: 고해성사

cầu nguyện: 기도하다

mục sư: 목사님

2.

ngày phật đản: 석가탄신일

Chúa Giêsu: 예수님

quyên tặng (hòm công đức): 불전,헌금을 내다

lễ chayRamadan: 라마단

ngày giáng sinh: 크리스마스

3.

mong muốn: 소원

Đền thờ (Đền): 절(사찰)

Cơ-đốc giáo: 기독교

kinh phật: 불경

thánh đường: 성당

4.

kinh Cô-ran: 코란

Chúa Giêsu: 성모 마리아

Núi Surak: 수락산

vị imam(lãnh tụ hồi giáo): 이맘(다이야)

lễ Misa, thánh lễ: 미사를 드리다

5.

đức cha, linh mục: 신부님

lễ cầu nguyện: 예배를 드리다

Itaewon: 이태원

đạo phật: 불교

lễ bái phật: 예불을 드리다

6.

Đức Phật: 부처님

hành hương tới thánh địa: 성지 순례를 가다

(Hồi giáo) đền(Nhà thờ Hồi giáo): (이슬람)사원 (모스크)

Đạo công giáo (Công giáo): 천주교 (가톨릭)

nhà thờ: 교회

7.

niệm phật,hát thánh ca: 찬불가,찬송가를 부르다

nhà sư: 스님

gần: 근처

kinh thánh: 성경

tôn giáo: 종교

8.

Hồi giáo: 이슬람교

lễ Phục sinh: 부활절

người tín ngưởng: 신자(신도),교인