라마단: lễ chayRamadan
신자(신도),교인: người tín ngưởng
코란: kinh Cô-ran
알라: thánh Ala
천주교 (가톨릭): Đạo công giáo (Công giáo)
소원: mong muốn
이맘(다이야): vị imam(lãnh tụ hồi giáo)
고해성사: xưng tội
성지 순례를 가다: hành hương tới thánh địa
부활절: lễ Phục sinh
이슬람교: Hồi giáo
기독교: Cơ-đốc giáo
스님: nhà sư
예수님: Chúa Giêsu
(이슬람)사원 (모스크): (Hồi giáo) đền(Nhà thờ Hồi giáo)
이태원: Itaewon
미사를 드리다: lễ Misa, thánh lễ
석가탄신일: ngày phật đản
불전,헌금을 내다: quyên tặng (hòm công đức)
수락산: Núi Surak
찬불가,찬송가를 부르다: niệm phật,hát thánh ca
불교: đạo phật
크리스마스: ngày giáng sinh
불경: kinh phật
교회: nhà thờ
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại