xin việc trong một lĩnh vực: 구직신청 분야
giáo dục: 교육
ngày thi: 시험일시
hương dẫn: 안내
nhận (giấy chứng nhận): (자격증)을 따다
Thợ sửa máy: 정비사
nhành dịch vụ: 서비스업
hết thời gian tiếp nhận: 접수마감
số báo danh: 응시번호
tiếp nhận: 접수하다
muộn, trễ: 늦다
nghe: 듣기
vùng vằng, phát cáu: 화가 나다
thi được , không được: 시험을 잘 보다,못 보다
điểm số tốt , xấu: 성적이 좋다,나쁘다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại