đầu tiên: 처음
cách cư sử hàng ngày: 생활 예절
rung đùi: 다리를 떨다
kính ngữ, từ tôn kính: 높임말
lời nói (dạng tôn trọng): 말씀하시다
nhận: 받다
cúi mình, cúi đầu: 허리를 숙이다
nhà: 댁
đi giày dép vào trong nhà: 신발을 신고 들어가다
nghi lễ ăn uống: 식사 예절
đặt và ăn: 놓고 먹다
lễ nghĩa, lễ độ: 예의
rượu: 술
bối rối, lúng túng: 당황하다
quay cổ sang bên cạnh: 고개를 돌리다
đưa cho bằng một tay: 한 손으로 물건을 주다
nhường chỗ: 자리를 양보하다
cắm thìa vào cơm: 밥에 숟가락을 꽂다
nhường: 양보하다
bàn tay: 손
có lỗi: 실례하다
nhấc bát cơm lên ăn: 밥그릇을 들고 먹다
Biếu, tặng: 드리다
phát ra âm thanh khi ăn: 소리를 크게 내다
không khỏe (dạng tôn trọng): 편찮으시다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại