23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요
Cấu hình nghe:

1.

có: 계시다

ăn (dạng tôn trọng): 잡수시다

đàn ghi ta: 기타

đồ vật: 물건

chết (tôn trọng): 돌아가시다

2.

đầu tiên: 처음

cách cư sử hàng ngày: 생활 예절

rung đùi: 다리를 떨다

kính ngữ, từ tôn kính: 높임말

lời nói (dạng tôn trọng): 말씀하시다

3.

dép: 신발

cởi ra: 벗다

tên họ: 성함

người lớn: 어른

ngủ: 주무시다

4.

nhận: 받다

cúi mình, cúi đầu: 허리를 숙이다

nhà:

đi giày dép vào trong nhà: 신발을 신고 들어가다

nghi lễ ăn uống: 식사 예절

5.

Ăn: 먹다

chỗ: 자리

yên lặng, yên tính: 조용히

tuổi tác: 연세

vì: 왜냐하면

6.

đặt và ăn: 놓고 먹다

lễ nghĩa, lễ độ: 예의

rượu:

bối rối, lúng túng: 당황하다

quay cổ sang bên cạnh: 고개를 돌리다

7.

đưa cho bằng một tay: 한 손으로 물건을 주다

nhường chỗ: 자리를 양보하다

cắm thìa vào cơm: 밥에 숟가락을 꽂다

nhường: 양보하다

bàn tay:

8.

từ vựng tôn kính: 어휘 높임

giữ: 지키다

ngồi vắt chéo chân: 다리를 꼬고 앉다

hành động: 행동

Uống: 마시다

9.

có lỗi: 실례하다

nhấc bát cơm lên ăn: 밥그릇을 들고 먹다

Biếu, tặng: 드리다

phát ra âm thanh khi ăn: 소리를 크게 내다

không khỏe (dạng tôn trọng): 편찮으시다

10.

về: 들어가다

ăn ( tôn kính): 드시다

tuổi: 나이

Cho: 주다