23 어른께는 두 손으로 물건을 드려야 해요

lời nói (dạng tôn trọng)

dép

Cho

đồ vật

cởi ra

rượu

chết (tôn trọng)

ăn ( tôn kính)

giữ

nhường chỗ

bàn tay

nhường

hành động

lễ nghĩa, lễ độ

cắm thìa vào cơm

nhấc bát cơm lên ăn

Ăn

nhận

nghi lễ ăn uống

ăn (dạng tôn trọng)

Biếu, tặng

về

ngồi vắt chéo chân

rung đùi

từ vựng tôn kính

Uống

cách cư sử hàng ngày

đi giày dép vào trong nhà

yên lặng, yên tính

bối rối, lúng túng

đưa cho bằng một tay

tuổi tác

phát ra âm thanh khi ăn

chỗ

tên họ

đàn ghi ta

quay cổ sang bên cạnh

nhà

không khỏe (dạng tôn trọng)

có lỗi

ngủ

người lớn

tuổi

đầu tiên

cúi mình, cúi đầu

kính ngữ, từ tôn kính

đặt và ăn