phúc lợi: 복지
dạy máy tính: 컴퓨터 교육
không tiếp nhận đăng ký: 주민자치센터
lợi dụng: 이용(하다)
trung tâm lao động: 고용센터
giúp đỡ được: 도움이 되다
người lao động: 근로자
tư vấn: 상담실
nhiều loại văn hóa: 문화 체험
tổ chức phát triển NNL HQ: 한국산업인력공단
nơi làm việc: 사업장
chương trình: 프로그램
phiên dịch: 통역(하다)
trương trình cấp phép làm việc: 고용허가제
Giảng đường: 강당
trung tấm giúp đỡ người nước ngoài: 외국인력지원센터
phòng tiện ích: 다용도실
tham dự: 참가(하다)
trung tâm phát thanh: 콜센터
hoạt động: 운영(하다)
đa văn hóa: 다문화 가정
lao động nước ngoài: 외국인 근로자
lễ hội (hội diễn): 축제
trung tâm tư vấn người nước ngoài: 외국인력상담센터
nội dung: 내용
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại