25과 - 예약한 다음에 방문해서 상담받을 수도 있어요
Cấu hình nghe:

2.

다문화 가정: đa văn hóa

도움이 되다: giúp đỡ được

체육 대회: đại hội thể thao

통역(하다): phiên dịch

복지: phúc lợi

3.

일시: ngày giờ

요즘: gần đây

자료실: truyền thông

안내: hương dẫn

외국인력상담센터: trung tâm tư vấn người nước ngoài

4.

축제: lễ hội (hội diễn)

컴퓨터 교육: dạy máy tính

서비스: dịch vụ

다용도실: phòng tiện ích

근로자: người lao động

5.

법: luật

프로그램: chương trình

대상: đối tượng

외국인 근로자: lao động nước ngoài

교실: Lớp học

6.

주민자치센터: không tiếp nhận đăng ký

먼저: trước tiên, trước hết

장소: địa điểm

운영(하다): hoạt động

상담(하다): công tác tư vấn

7.

봉사(하다): phục vụ

외국인력지원센터: trung tấm giúp đỡ người nước ngoài

결혼 이민자: kết hôn người nhập cư

고용센터: trung tâm lao động

참가(하다): tham dự

8.

안전(하다): an toàn

문화 체험: nhiều loại văn hóa

콜센터: trung tâm phát thanh

사업장: nơi làm việc

체력단련실: phòng thể dục

9.

내용: nội dung

강당: Giảng đường

이용(하다): lợi dụng