đưa vật bẳng một tay: 한 손으로물건 주다
đăng ký làm vi da: 비자를 신청하다
tương lai: 미래
ngày giỗ: 제사
cắm thìa vào bát cơm: 밥에 숟가락을꽂다
thường phục hoặc áo tang: 상복
phụ thêm cuối tuần: 주말할증
mua cháo: 죽을 사
tiệc thôi nôi: 돌잔치
tiền chia buồn: 조의금
bước qua cửa: 문지방을 밟다
ra hiệu gọi người nào đó bằng tay: 손가락으로 사람을가리키다
lễ kết hôn: 결혼(식)
giỗ ngày mất: 제사상
những vật bé chọn trong tiệc thôi nôi: 돌잡이
gọi người bằng tay: 손가락으로사람을 부르다
viết tên màu đỏ: 빨간색으로이름을 쓰다
tiệc kỷ niệm một trăm ngày: 백일잔치
complê: 양복
cắt móng tay vào ban đêm: 밤에 손톱(발톱)을깎다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại