đi làm: 출근을 하다
Hiệu sách: 서점
chiến tranh chiều tiên: 6-25 전쟁
bắc hàn: 북한
thiết bị thông tin: 통신기기
diễn viên: 탤런트
công nghiệp hóa: 공업화
nhạc pop Hàn Quốc, bài dân ca: K-pop,대중가요
dòng nước lạnh: 한류
văn hóa nhạc pop: 대중문화
chương trình giải trí: 예능 프로그램
siêng năng, cần cù: 부지런하다
giỏi, lợi hại: 대단하다
xuất khẩu,nhập khẩu: 수출,수입
nhảy múa: 춤을 추다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại