lắp ráp linh kiện: 부품을 조립하다
trại nuôi trồng: 양식장
rắc phần bón: 비료를 뿌리다
hộp ( box ): 상자(박스)
chọn hàng lỗi: 불량품을 고르다
chuồng gia súc: 축사
bê thùng giấy: 상자를 들다
chồng gạch: 벽돌을 쌓다
bằng phẳng: 평평하다
gập thùng giấy: 상자를 접다
trồng cây con: 모종을 심다
chở thùng giấy: 상자를 싣다
đào đất: 땅을 파다
nhà kho, cái kho: 창고
phun thuốc: 농약을 치다, 뿌리다
bôi, phết, quét sơn: 페인트를 칠하다
xuất hàng: 출하하다
nhổ cỏ: 잡초를 뽑다
Lập dị: 이상하다
lựa chọn: 선별하다,분류하다,고르다
chuồng bò: 외양간(우사)
trồng cỏ cho bò: 쑥갓을 기르다, 키우다
trộn xi măng: 시멘트를 섞다
trại nuôi gà: 양계장
đổ xi măng: 시멘트를 바르다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại