35과 - 버섯 딸 줄 알아?
Cấu hình nghe:

1.

양계장: trại nuôi gà

벽돌을 쌓다: chồng gạch

논,밭: cánh đồng

출하하다: xuất hàng

농장: nông trường

2.

과수원: Vườn cây ăn quả

딸기: dâu tây

불량품을 고르다: chọn hàng lỗi

상자(박스): hộp ( box )

평평하다: bằng phẳng

3.

공사장: công trường

넓다: rộng

모종을 심다: trồng cây con

짓다: thổi (cơm), xây (nhà)

상자를 들다: bê thùng giấy

4.

농약을 치다, 뿌리다: phun thuốc

사료를 주다: cho ăn

상자를 싣다: chở thùng giấy

비닐하우스: nhà lợp nilong

안전장치: thiết bị an toàn

5.

창고: nhà kho, cái kho

페인트를 칠하다: bôi, phết, quét sơn

이상하다: Lập dị

선별하다,분류하다,고르다: lựa chọn

돼지우리(돈사): chuồng lợn

6.

부품을 조립하다: lắp ráp linh kiện

끼이다: bị kẹt

축사: chuồng gia súc

시멘트를 섞다: trộn xi măng

잡초를 뽑다: nhổ cỏ

7.

시멘트를 바르다: đổ xi măng

양식장: trại nuôi trồng

포장하다: đóng gói

서두르다: gấp gáp

땅을 파다: đào đất

8.

쑥갓을 기르다, 키우다: trồng cỏ cho bò

상자에 담다, 넣다: cho vào thùng giấy

벌레를 잡다: bắt xâu bọ

오리: Vịt

외양간(우사): chuồng bò

9.

상자를 접다: gập thùng giấy

운반하다,나르다,옮기다: vận chuyển

비료를 뿌리다: rắc phần bón