농약을 치다, 뿌리다: phun thuốc
사료를 주다: cho ăn
상자를 싣다: chở thùng giấy
비닐하우스: nhà lợp nilong
안전장치: thiết bị an toàn
창고: nhà kho, cái kho
페인트를 칠하다: bôi, phết, quét sơn
이상하다: Lập dị
선별하다,분류하다,고르다: lựa chọn
돼지우리(돈사): chuồng lợn
쑥갓을 기르다, 키우다: trồng cỏ cho bò
상자에 담다, 넣다: cho vào thùng giấy
벌레를 잡다: bắt xâu bọ
오리: Vịt
외양간(우사): chuồng bò
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại