quan tâm: 배려하다
đạp mạnh: 툭툭 차다
không có lễ phép: 예의가 없다
cài khuy: 단추를 잠그다
quen thuộc, thân thuộc: 익숙하다
có lễ phép: 예의가 있다
áo quần , ăn mặc: 복장
nói năng thô lỗ: 반말을 하다
quân phục (đồng phục): 유니폼
làm việc, tác nghiệp: 작업하다
kéo dây khóa lên: 지퍼를 올리다
ngành chế tạo: 제조업
ngành xây dựng: 건설업
Thái độ: 태도
Khinh thường, coi thường: 무시하다
gây thiệt hại: 피해를 주다
tháo cúc, cởi cúc: 단추를 풀다
khó chịu: 불쾌하다
Nông nghiệp: 농업
không thoải mái: 불편하다
đóng gói sản phẩm: 제품 포장
ngành phân phối: 유통업
áo quần bảo hộ lao động: 작업복
nói năng kính trọng: 존댓말을 하다
dần dần, một chút: 조금씩
ngư nghiệp: 어업
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại