có lẽ không biết: 혹시 모르니까
thiết bị xả khí một phần: 국소 배기장치
đầy: 가득
thông gió: 환기를 시키다
dầu thải: 폐유
cọ vẽ: 붓
chất ung thư: 발암성 물질
nơi xử lý nước thải: 폐수처리장
thiết bị thông gió: 전체 환기장치
chất thải rắn,rác: 폐기물(쓰레기)
nơi đốt ( rác thải ): 소각장
thông cảm cho việc riêng: 사정을 봐 주다
phân: 분뇨(똥오줌)
chất esbastos (độc): 석면
thối , hư , hỏng: 썩다
thiếu ô xy: 산소 결핍증
nhiều bụi: 먼지가 많다
quạt thông gió: 환풍기
khẩu trang chống độc: 방독 마스크
quá ồn ào: 소음이 심하다
trải rạ (cây rạ): 볏짚을 깔다
phân bón lỏng: 액비 저장조
chất độc: 독성 물질
mùi hôi rất nạng: 냄새가 심하다
sơn, màu vẽ: 페인트
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại