nổi giận, để mất bình tỉnh: 화를 내다
xin tha thứ: 용서를 빌다
quát: 소리를 지르다
xem đánh nhau: 싸움을 구경하다
giải tỏa căng thẳng: 스트레스를 풀다,해소하다
tranh luận , cãi nhau: 말다툼하다
đập nát đồ vật: 물건을 부수다
tha thứ: 용서하다
can ngăn: 싸움을 말리다
bực bội, bực tức: 짜증을 내다
giải hòa, làm lành: 화해하다
tát vào má: 뺨을 때리다
Cãi nhau: 싸우다
xóa bỏ hiểu lầm: 오해를 풀다
bị căng thẳng: 스트레스를 받다,쌓이다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại