39과 - 어제는 내가 좀 심했던 것 같아
Cấu hình nghe:

1.

화가 나다: vùng vằng, phát cáu

물건을 던지다: quẳng đồ vật

사과하다: xin lỗi

화해하다: giải hòa, làm lành

발길질을 하다: đá

2.

째려보다: lườm

악수하다: bắt tay

무시하다: Khinh thường, coi thường

괴롭히다: trêu, làm khổ

말대꾸하다(말대답하다): trả lời

3.

용서를 빌다: xin tha thứ

깜빡: đột ngột

용서하다: tha thứ

야단을 맞다(혼나다): bị mắng

물건을 부수다: đập nát đồ vật

4.

스트레스를 풀다,해소하다: giải tỏa căng thẳng

화를 내다: nổi giận, để mất bình tỉnh

스트레스를 받다,쌓이다: bị căng thẳng

속상하다: lo lắng

욕을 하다: chửi, mắng chửi

5.

참다: chịu đựng

안다(포옹하다): ôm

잔소리를 하다: cằn nhằn

오해를 하다: gây hiểu lầm

말다툼하다: tranh luận , cãi nhau

6.

싸우다: Cãi nhau

주먹질을 하다: đấm

뺨을 때리다: tát vào má

싸움을 구경하다: xem đánh nhau

오해를 풀다: xóa bỏ hiểu lầm

7.

꿀밤을 맞다: bị cốc đầu

멱살을 잡다: túm cổ

싸움을 말리다: can ngăn

소리를 지르다: quát

짜증을 내다: bực bội, bực tức