45 호미를 챙겼는데요
Cấu hình nghe:

1.

thay đổi: 변경하다

bắt xâu bọ: 벌레를 잡다

Hạ: 여름

bình tưới nước: 물뿌리개

lúa:

2.

nhà kho, cái kho: 창고

nông thôn: 농촌

cái cuốc: 곡괭이

Nông nghiệp: 농업

nhổ cỏ: 잡초를 뽑다

3.

cái bay: 모종삽

bình phun thuốc nông dược: 농약 분무기

hái: 따다

rắn chắc, cứng: 딱딱하다

các loại ngũ cốc: 곡류

4.

đậu đỗ:

hạt bo bo: 보리

trồng , trồng trọt: 재배하다

cái liềm:

cái cào (cời): 갈퀴

5.

gieo hạt giống: 씨앗을 뿌리다

cái cuốc: 괭이

bới , moi , bới: 캐다

nuôi dưỡng, chăn nuôi, nuôi nấng: 키우다

khay gieo giống: 파종상자

6.

ống: 호스

bốn mùa: 사계절

rắc phần bón: 비료를 뿌리다

Thu: 가을

Thu hoạch: 수확하다

7.

cánh đồng:

mì:

Máy liên hiệp, máy đập giập: 콤바인

nhà lợp nilong: 비닐하우스

trồng cây con: 모종을 심다

8.

phun thuốc nông dược: 농약을 치다

nuôi: 기르다

cái cuốc: 호미

tưới nước: 물을 주다

thu dọn, sắp xếp: 챙기다

9.

bón phân: 거름을 주다

Đông: 겨울

nông trường: 농장

xẻng:

yêu cầu: 요구하다

10.

cây xỉa (rơm rạ khô ): 쇠스랑

đồng ruộng, đồng lúa:

thu hoạch: 거두다

Vườn cây ăn quả: 과수원

Xuân:

11.

máy cày: 경운기