khoan lỗ: 구멍을 뚫다
kho hàng: 물류 창고
phủ sơn: 도색하다
bảo quản, giữ lấy: 보관하다
kiểm tra hàng trong kho: 재고를 파악하다
ghi chép , ghi vào sổ: 기록하다
thước dây: 줄자
công ten nơ,Container: 컨테이너
mài: 연마하다
tre đậy, tre phủ bên ngoài: 덮개를 덮다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại