9과 - 여기 부대찌개 주세요
Cấu hình nghe:

1.

nhà hàng trung quốc: 중국집

mang đến: 갖다 주다

món ăn phụ: 간식

món nấu: 전골

mì sợi, sợi bột mỳ: 칼국수

2.

làm cho: 해 주다 (=만들어 주다)

thịt gà: 치킨

chân giò lợn, giò heo: 족발

đặt hàng: 주문하다

tự túc: 셀프

3.

lít ( l ): (L) 리터

đậu phụ hầm, canh đậu phụ cay: 순두부찌개

dung tích ( cc ): (CC) 시시

món canh tương đậu: 된장찌개

chọn, lựa chọn: 고르다

4.

món bánh nướng: 떡볶이

cốc nước , ly nước: 물컵

lòng , dồi: 순대

jajangmyeon: 짜장면

khăn ướt: 물수건

5.

ăn ở ngòai: 외식하다

bia hơi: 생맥주

thực đơn: 메뉴판

tăm xỉa răng: 이쑤시개

cơm thịt rán tẩm bột: 돈가스

6.

món canh kim chi: 김치찌개

phiếu ăn: 식권

cơm trộn thập cẩm: 짬뽕

tờ rơi: 전단지(리플릿)

thịt chiên chua ngọt: 탕수육

7.

làm để ăn: 해 먹다

giao hàng: 배달(하다)

nhận đặt hàng: 주문(을) 받다

đặt(nhà hàng, khách san): 예약하다

nhà hàng: 식당

8.

bánh pizza: 피자

bánh bao nướng: 군만두

đũa và thìa: 수저

ăn đêm: 야식

bát cơm: 공깃밥

9.

khuyến mại cho: 서비스를 주다

thêm: 추가(하다)

bát cá nhân: 개인접시

thức ăn: 반찬

cơm cuộn rong biển: 김밥

10.

còn chỗ: 자리가 있다

mua (cơm): (밥)을 사다

mì gói: 라면