lít ( l ): (L) 리터
đậu phụ hầm, canh đậu phụ cay: 순두부찌개
dung tích ( cc ): (CC) 시시
món canh tương đậu: 된장찌개
chọn, lựa chọn: 고르다
món canh kim chi: 김치찌개
phiếu ăn: 식권
cơm trộn thập cẩm: 짬뽕
tờ rơi: 전단지(리플릿)
thịt chiên chua ngọt: 탕수육
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại