예약하다: đặt(nhà hàng, khách san)
된장찌개: món canh tương đậu
서비스를 주다: khuyến mại cho
떡볶이: món bánh nướng
주문하다: đặt hàng
순두부찌개: đậu phụ hầm, canh đậu phụ cay
생맥주: bia hơi
주문(을) 받다: nhận đặt hàng
갖다 주다: mang đến
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại