Ẩm thực đồ ăn khô & bánh kẹo
Cấu hình nghe:

1.

bánh sừng bò: 크루아상

bánh bích quy: 비스킷

bún: 쌀국수

bánh ngọt: 케이크, 양과자

bánh nướng: 핫케이크

2.

bánh tráng cuốn: 라이스 퍼이퍼

bữa ăn nhẹ: 가벼운 식사

mì gói: 라면

bữa tiệc: 잔치,향연

hủ tiếu , phở: 국수

3.

bánh mì:

cơm:

bữa ăn tối: 저녁 식사

mì trắng: 백빵

mì ống ý: 스파게티

4.

bánh bao , bánh hấp: 만두 , 찜빵

bánh trung thu: 월병

mì sào: 볶음 국수

bữa ăn: 식사

cơm chiên: 볶음 밥

5.

bánh mì sốp: 머핀

bánh mì lát nướng: 구운빵

bữa ăn trưa: 점심 식사

bánh phồng tôm: 새우 크래커

mì ý: 이탈리아식 국수

6.

miến: 버미첼리

cơm trắng: 백밥

bánh xèo: 팬케이크

cháo:

bữa nhậu: 술잔치 ,주연

7.

bánh xăng uých: 샌드위치

bữa ăn ngoài trời: 야외 요리

bánh bò: 스펀지 케이크

bữa ăn sáng: 아침 식사