Học từ vựng (Ngẫu nhiên)
Cấu hình nghe:

Học nghĩa từ (Ngẫu nhiên)

1.

người trông coi: 관리인

cái chặn giấy: 서진,문진

món quà tôi nhận được là đồng hồ: 제가 받은 선물은 시계에요

Siêu thị: 양판점

bưu phẩm: 우편물

2.

tôi ( khiêm tốn ):

bắt cá hai tay: 양다리를 걸치다

Lượng sợi: 사량

khá tốt, tạm ổn: 괜찮다

Phụ cắt, trải vải để cắt: 재단보조

3.

máy rút tiền ATM: 현금지급기

Đường quanh co: 꼬부랑길

Đèn phía sau: 후진등

cuộc tấn công: 공격

sang trọng: 사치

4.

màu xanh: 파랑색

nhịp, điệu: 리듬

lịch để bàn: 탁상 다이어리

có hương vị , ngon: 맛나다

nước tối huệ quốc: 최혜국

5.

Tồn kho: 재고

khu di tích: 유적지

nghỉ hàng tuần: 주휴일

bàn làm việc trên cao: 고소작업대

chứng minh thư: 중명서

6.

Nhân viên ngân hàng: 은행원

máy bay phản lực chở khách: 여객기

Gấp: 적음

tiêm (chích) thuốc: 주사

giao phó: 말기다

7.

vận động viên trượt tuyết trên ván: 스노보드를타는사람

đăng ký: 등기

Luyện nghe (Ngẫu nhiên)
Luyện viết (Ngẫu nhiên)
Trắc nghiệm (Ngẫu nhiên)

Nhắn tin Facebook cho chúng tôi