học tiếng hàn

Học nghĩa từ (ngẫu nhiên)

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

Đĩa: 접시

bánh gatô nhân hoa quả: 타트

Sao mộc: 목성

chi trả , trả công , thanh toán: 치르다

đa văn hóa: 다문화 가정

2.

nhớt: 윤활유

hợp pháp: 합법

mỹ nhân: 미인

hàng ghế: 좌석열

đồ khui đồ hộp: 깡통따개

3.

mở lời nói: 말을 꺼내다

ớt xanh: 양고추

chức vụ, cấp vụ: 직위

thời tiết nắng,âm nu: 날씨가 맑다,흐리다

Ria mép: 코밑수염

4.

Rồi – Chưa: 벌써 - 아직

hội trường tổ chức kết hôn: 결혼식장

đi bộ việt dã: 하이킹

thực phẩm có mùi thơm: 기호식품

Từ ngữ về sp chi tiết y phục: 의복구성용어

5.

phấn: 파우더

ăm, chặt, bằm: 잘게 썰다 b

quả phụ: 미망인

đội cứu hỏa: 소방대

chân nến: 촛대

6.

1000 won: 1000원

nghề nuôi ong: 양봉업-

Ba mươi lăm (hh): 서른 다섯

thước tròn: 마이크로

cái hộp: 함

7.

bánh bao nhân nho: 번빵

người trông coi: 관리인

Học kì: 학기

Khổ vải: 원단폭

lưỡi dao cạo râu: 만전 면도날

8.

Thành phố: 시내

sàn trơn: 바닥이 미끄럽다

Núi non: 산맥, 산지

phòng điều chế thuốc: 조제실

dầu thải: 폐유

Luyện tập [Học nghĩa từ (ngẫu nhiên)]