học tiếng hàn

Học nghĩa từ (ngẫu nhiên)

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

đeo, thắt, vác: 메다

xuất viện: 퇴원

quyển: 권

trán: 이마

Nhân viên đưa thư: 집에원

2.

tố tụng dân sự: 민사소송

dải đất lề đường (lộ quyền ưu tiên đi qua): 통행권

có lễ phép: 예의가 있다

quy hương , về quê hương: 귀향하다

Túi: 주머니

3.

buổi lễ: 교회당

quân bài: 카드

Từ chuyên dùng kiểm tra: 검사용어

dũa: 야술이 (줄)

chống đẩy: 팔굽혀펴기

4.

thiết bị thông gió: 전체 환기장치

dây cao su: 고무밴드

Nối, liên kết: 링킹

lựa chọn: 선별하다,분류하다,고르다

vuơn vai: 기지개

5.

loài động vật: 동물류

phúc lợi: 복리

cung Sư Tử: 사자자리

Mưa rào: 소나기

Lượng SX tối thiểu: 최소생산량

6.

Vải lông cừu: 모심

Cổ áo được thiết kế riêng: 테일러칼라

Trang phục nữ giới: 셔츠블라우스

Cái móc, cái gài: 걸쇠, 고리

tranh cắt giấy: 종이자르는그림

7.

Dấu gạch ngang: 하이픈, 연자부호

Giám sát nguyên giá: 원가관리

đồng hồ bỏ túi: 회중시계

cột thu lôi: 전광

cuối tuần này: 이번주말

8.

dán tem: 우표를 붙이다

không, ngày mai chắc thời tiết sẽ đẹp: 아니요, 내일은 날씨가 거예요

hệ hô hấp: 호흡계

người có tiền án tiền sự: 전과자

bốn (thuần hàn): 넷 (네)

Luyện tập [Học nghĩa từ (ngẫu nhiên)]