học tiếng hàn

Học nghĩa từ (ngẫu nhiên)

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

món chính: 주로 음식

luyện tập: 연습하다

12 cung: 황도대

nhiều xe: 차가 많다

nội dung khoản trừ: 공제 내역

2.

Thùa khuy: 단추구멍박기

ga trải gường: 침대 덮개

cái kẹp giấy: 종이 집개

Ngỗng: 거위

sản phụ: 임산부

3.

thằng nhà quê: 시골뜨기

bói bí mật: 비밀을 말하다

cử tạ: 역도

đưa và nhận danh thiếp: 명함을 주고받다

cải tạo: 개조하다

4.

làm đêm: 야간근무

kẻ quái thai: 기형아

gửi thư: 편지를 보내다

giông tố: 폭풍우

phó thủ tướng: 부수상

5.

nhà hàng: 레스토랑

ác độc: 악질

kim chi nước: 물김치

trộn xi măng: 시멘트를 섞다

máy bộ đàm: 무전기

6.

từ chối cầu hôn: 구혼을 거절하다

Cao quý: 고귀하다

Kem làm trắng da: BB크림

hạt điều: 캐슈 너트

thiết bị sử lý nước thải: 폐기물시설

7.

cảm: 몸살 감기

phòng thí nghiệm: 실험실

chiến thắng cái nóng: 더위를 이기다

tiếng ngáy: 으르렁

Cái để dán vào mụn: 스팟 패지

8.

đinh vít: 리뱃

máy sấy tóc: 헤어드라이기

tôn trọng, quý: 존중하다

Cổ áo được thiết kế riêng: 테일러칼라

mangan: 망간

Luyện tập [Học nghĩa từ (ngẫu nhiên)]