Sao chổi: 혜성, 살별
Vâng tốt ạ: 네, 잘 지내요
phương tiện giao thông: 교통수단
tài liệu kĩ thuật: 작업지시서
có lẽ không biết: 혹시 모르니까
hướng bắc: 북향
nữ học sinh: 여학생
29: 이십고
quả trứng Phục sinh: 부활절달걀
tàu du lịch: 유람선
nhóm bạo lực: 폭력배
không vận: 공중 수송
đá tảng (vách đá): 바위
tiêm (chích) thuốc: 주사
giúp đỡ được: 도움이 되다
tháng bảy: 칠월
râu: 수염
Thiếu kiên nhấn: 참지못 하다
chở , che chở , vận chuyển: 나르다
ruột già và ruột non: 창자
sông băng: 빙하
Tay cầm: 손잡이
Trang phục truyền thống của Hàn quốc: 한복
canh sát: 의무경찰
phó giám đốc: 이사
khởi động: 작동시키다
nỗi u sầu: 우울
chim ruồi: 벌새
cái tách nhựa: 플라스틱컵
là 50 won: 50원입니다
viêm thận: 코팔염
kéo dài thời gian nộp thuế: 납세 기간 연장
chỉ: 봉사
giẻ lau chùi: 수세미
tiếng chuông: 땡땡
bạn sẽ nghe nhạc gì ?: 무슨 음악을 들을 거예요?
ống dẫn nước tiểu: 수뇨관 (오줌관)
thành phố công ngiệp: 공업도시
xí nghiệp , doanh nghiệp: 기업
dán: 붙이다