thiếu ô xy: 산소부족
Trường nội trú: 기숙학교
thuốc táo bón: 변비약
đồng nghiệp: 동료
loại tài sản: 재산의 종류
ắm, bế, ôm: 안다
trời ảm đạm: 흐림빛
dung nóng , làm nóng: 가열하다
ngớ ngẩn , mất hồn: 홀리다
nghiên cứu khả thi: 타당성 조사
ca khúc nhân dân: 구구가요
chi trả , khoản chi: 지출
e ngại: 두려워하다
chung cư: 아파트
đồ dùng nhà bếp: 부엌가구
giáo viên: 교사
quán ăn nhật: 일식집
Lời hứa , hẹn hò: 약속하다
địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan: 관광지
cái tời (dùng kéo thu lưới cá): 양망기
tiếng khóc: 엉엉
Keo kiệt: 인색하다
gỏi cá: 생성회
cái cân thư: 편지저울
món ăn: 음식
cai chân ( bè ): 넓적다리
người kia là naoki: 저 사람은 나오키씨 입니다
bệnh mắt: 눈병
phòng tiệc: 연회방
sự tự do: 자유
nơi giặt quần áo: 빨래터
càng, dần dần: 점점
tiền trợ cấp thôi việc: 퇴직금
huyến luyện viên: 코치
Tạo mẫu giấy: 패턴마킹
thịt bò nướng ngon hơn so với cơm thập cẩm: 불고기가 비빔밥보다 맛있어요
Cho thuê: 임대
quên mất: 잊어버리다
ngành đánh cá viễn dương: 원양어업
Bằng tốt nghiệp: 불업증서