người trông coi: 관리인
cái chặn giấy: 서진,문진
món quà tôi nhận được là đồng hồ: 제가 받은 선물은 시계에요
Siêu thị: 양판점
bưu phẩm: 우편물
tôi ( khiêm tốn ): 저
bắt cá hai tay: 양다리를 걸치다
Lượng sợi: 사량
khá tốt, tạm ổn: 괜찮다
Phụ cắt, trải vải để cắt: 재단보조
Tồn kho: 재고
khu di tích: 유적지
nghỉ hàng tuần: 주휴일
bàn làm việc trên cao: 고소작업대
chứng minh thư: 중명서