học tiếng hàn

Học nghĩa từ (ngẫu nhiên)

Cài đặt cấu hình nghe

Từ vựng

1.

Sao chổi: 혜성, 살별

Vâng tốt ạ: 네, 잘 지내요

phương tiện giao thông: 교통수단

tài liệu kĩ thuật: 작업지시서

có lẽ không biết: 혹시 모르니까

2.

hướng bắc: 북향

nữ học sinh: 여학생

29: 이십고

quả trứng Phục sinh: 부활절달걀

tàu du lịch: 유람선

3.

nhóm bạo lực: 폭력배

không vận: 공중 수송

đá tảng (vách đá): 바위

tiêm (chích) thuốc: 주사

giúp đỡ được: 도움이 되다

4.

tháng bảy: 칠월

râu: 수염

Thiếu kiên nhấn: 참지못 하다

chở , che chở , vận chuyển: 나르다

ruột già và ruột non: 창자

5.

sông băng: 빙하

Tay cầm: 손잡이

Trang phục truyền thống của Hàn quốc: 한복

canh sát: 의무경찰

phó giám đốc: 이사

6.

khởi động: 작동시키다

nỗi u sầu: 우울

chim ruồi: 벌새

cái tách nhựa: 플라스틱컵

là 50 won: 50원입니다

7.

viêm thận: 코팔염

kéo dài thời gian nộp thuế: 납세 기간 연장

chỉ: 봉사

giẻ lau chùi: 수세미

tiếng chuông: 땡땡

8.

bạn sẽ nghe nhạc gì ?: 무슨 음악을 들을 거예요?

ống dẫn nước tiểu: 수뇨관 (오줌관)

thành phố công ngiệp: 공업도시

xí nghiệp , doanh nghiệp: 기업

dán: 붙이다

Luyện tập [Học nghĩa từ (ngẫu nhiên)]