công đoạn đốt: 소각공정
tro sau khi đốt rác: 소각 잔재물
hạ tầng cơ sở: 기반시설
tính dễ cháy: 가연성
xây dựng , lắp đặt: 설치
chi phí dự án: 사업비
khu vực trong bãi rác: 매립지역
Sinh học: 생물학
phân loại: 선별하다
thu rác theo trọng lượng: 쓰레기종량제
xe thu gom rác: 반입차량
chất thải sinh học: 생활폐기
lò đốt rác: 소각 시설
thu gom sử lý: 수거처리
chất thải rắn , loại lớn: 대형폐기물
phục hồi đất: 복토
xử lý tiếng ồn: 소음처리
xây dựng: 구축
tính phân hủy , tính phân giải: 분해성
xử lý gas thải: 배가스처리
thiết bị cơ bản tái sử dụng công cộng: 공공재활용기반시설
do trọng lượng: 계근
cấp đất xây: 부지제공
thiết bị tạo ra khí mê tan: 메탄발효장치
bình chứa ga: 가스저장조
nguồn nước: 취수원
thiết bị chôn: 매립시설
điều hòa nhiệt độ: 냉난방
thời gian ủy thác: 수탁시간
công ty cấp nước: 수도 회사
nhà máy lọc nước: 정수장
đặt ống dẫn: 배관하다
thiết bị phân loại: 선별시설
máy tách 3 thân: 3종분리기
Nước ngầm: 지하수
chi phí dự án , dự thảo: 사업예산편성
thiết bị sử lý bằng vi sinh vật: 생물학적처리시설
có hoàn lại: 유상
chôn: 매립
thiết bị kiểm soát sự ô nhiễm: 공해방지시설
nơi đốt ( rác thải ): 소각장
thời gian hoàn lại vốn: 상환기간
phân hủy , hòa tan: 분해되다
sử lý khô: 건조처리
vật chất: 물질
vốn cho vay có điều kiện: 조건부 차관
không hoàn lại: 무상
cặn bã: 슬러지
bãi chôn rác: 매립장
giếng nước: 우물
thuế thu nhập: 소득세
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại