Chủ đề Những linh kiện phụ tùng ô tô
Cấu hình nghe:

1.

Đèn xi nhanh: 방향 지시등

Thiết bị lọc: 공기 정화 장치

Mui xe: 엔진 뚜껑

ật để nắm tay: 붙잡음

Chìa khóa xe: 시동기/열쇠/키

2.

Ghế ngồi: 일인용 좌석

Kính chiếu hậu: 백미러

Sang số, cần gạt số: 변속 레버

Đèn pha: 전방등

máy lọc không khí: 공기 여과기

3.

Bộ tỏa nhiệt: 방열기

Ghế ngồi phía sau: 뒷자리, 뒷좌석

tay ghế: 팔걸이

Đèn hậu: 테일라이트, 미등

Phanh khẩn cấp: 비상 브레이크

4.

Khóa cửa: 출입문 자물쇠

Thùng xe: 트렁크

Ghế cho trẻ em: 아이 자리, 아이 좌석

Vành tai lái: 핸들

Đèn đỏ: 정지등

5.

Phanh: 브레이크

để chân: 매트

hùng đựng ga: 가스탱크

Pin: 배터리

ăng ten: 안테나

6.

Chỗ thông gió: 통풍구, 환기구

Cửa phía sau của xe đuôi cong: 해치백

Gương chiếu hậu: 사이드 미러

Kính chắn gió xe hơi: 앞유리창, 바람막이 창

Bánh xe dự phòng: 스페어타이어

7.

Đèn báo hiệu dừng xe: 주차불

Máy đo tốc độ: 속도계

Radio: 라디오

Tay cầm: 손잡이

Dây quạt: 팬벨트

8.

Cái kích, đòn bẫy:

Trục: 칼럼

hãm xung sau: 래어 범퍼

que đo dầu: 계량봉

hãm xung trước: 앞 범퍼

9.

Dây an toàn: 안전벨트, 안전띠

Tiếng còi xe: 경적

Cần gạt nước: 와이퍼

Đèn phía sau: 후진등

Biển số xe: 번호판

10.

Bảng điều khiển, bảng đo: 계기판

Bến xe liên tỉnh: 터미널

Ngăn nhỏ đựng đồ: 사물함

Nắp tròn đựng trục bánh xe: 휠 캡

Máy đo nhiên liệu: 연료 측정기

11.

Tựa đầu: 머리 받침대

ô tô: 자동차

ống: 호스

Bánh xe: (고무) 타이어

Chân ga: 액셀러레이터, 가속장치

12.

Ánh sáng báo hiệu: 신호탄, 조명탄

Trục lái: 방향 지시기

Màn che: 차양

Mui trần, nóc xe: 선루프