Tôi: 나
Em chồng: 시동생
Cụ ông (bên ngoại): 외증조 할아버지
Anh (em gái gọi): 오빠
Em rể (đối với chị vợ): 제부
Chị (em gái gọi): 언니
em vợ: 처제
Vợ của em ,hoặc anh chồng: 동서
Gia đình nhà chồng: 댁 식구
Thím: 작은어머니
Bố chồng: 시아버지
Chồng: 남편
Em trai: 남동생
Gia đình nhà vợ: 처가 식구
Gọi em chồng một cách tôn trọng: 도련님
anh ,em vợ (con trai): 처남
Con của cậu: 외(종)사촌
Quan hệ trực hệ: 직계가족
Em gái: 여동생
Anh chị em họ: 사촌
Chú ,bác: 고모부
Mẹ ,má: 어머니
Anh chị em: 형제
Họ hàng bên ngoại: 외가 친척
Dì hoặc bác gái (chị của mẹ): 이모
Chị dâu: 형수
Ba ,bố: 아버지
Bác gái (vợ của bác ): 큰어머니
Cụ bà (bên ngoại): 외증조 할머니
Anh chồng: 시아주버니 (시형)
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại