uốn tóc: 웨이브
Phấn lót trang điểm: 기초화장
là gẩy màu từng chỗ cho tóc: 하일라이
dao cạo râu: 면도칼
Râu cằm: 턱수염
Cái giũa móng tay: 손톱 다듬는 줄
Phục hồi tóc: 스컬프처 컬
Điều trị da đầu nhờn: 오이리 스켈프 트리트먼트
Làm tóc: 머리를 세트하다
lọn tóc: 컬
Ria mép: 코밑수염
Thuốc chải lông mi: 마스카라
tóc dài tự nhiên: 생머리
tóc ngắn: 단발머리
tóc ở phía đằng sau: 뒷머리
Dầu thơm: 향수
cắt tóc mái: 앞머리를 자르다
làm mát da đầu: 스킨 프레시너
tóc ở phía bên cạnh: 옆머리
làm xoăn bình thường: 펌 = 파마 일반 펌
nhuộm tóc: 염색하다
Nhuộm tóc: 머리를 염색하다
ép thẳng: 매직하다
tỉa tóc kiểu đầu sư tử: 숱을 치다
tỉa kiểu đầu lá: 층을 내다 = 샤기컷
làm xoăn: 파마하다
Điều trị da đầu khô: 드라이 스캘프 트리트먼트
Râu quai nón: 구레나룻
nhuộm tất cả: 전체염색
làm xoăn bằng máy: 디지덜 펌
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại