Chủ đề từ thường gặp ở hiệu cát tóc
Cấu hình nghe:

1.

uốn tóc: 웨이브

Phấn lót trang điểm: 기초화장

là gẩy màu từng chỗ cho tóc: 하일라이

dao cạo râu: 면도칼

Râu cằm: 턱수염

2.

Cái giũa móng tay: 손톱 다듬는 줄

Phục hồi tóc: 스컬프처 컬

Điều trị da đầu nhờn: 오이리 스켈프 트리트먼트

Làm tóc: 머리를 세트하다

lọn tóc:

3.

Ria mép: 코밑수염

Thuốc chải lông mi: 마스카라

tóc dài tự nhiên: 생머리

tóc ngắn: 단발머리

tóc ở phía đằng sau: 뒷머리

4.

Kem cạo râu: 면도 크림

Mụn: 여드름

Uốn tóc: 퍼머하다

Gàu: 비듬

dầu gội đầu: 샴푸

5.

Dầu thơm: 향수

cắt tóc mái: 앞머리를 자르다

làm mát da đầu: 스킨 프레시너

tóc ở phía bên cạnh: 옆머리

làm xoăn bình thường: 펌 = 파마 일반 펌

6.

nhuộm tóc: 염색하다

Nhuộm tóc: 머리를 염색하다

ép thẳng: 매직하다

tỉa tóc kiểu đầu sư tử: 숱을 치다

tỉa kiểu đầu lá: 층을 내다 = 샤기컷

7.

làm xoăn: 파마하다

Điều trị da đầu khô: 드라이 스캘프 트리트먼트

Râu quai nón: 구레나룻

nhuộm tất cả: 전체염색

làm xoăn bằng máy: 디지덜 펌

8.

Cắt tóc: 이발

tẩy màu tóc: 탈색하다

Keo giữ tóc: 머리 세트제

Lông mi giả: 인조 속눈썹

cái lược:

9.

Dầu xả tóc: 머리 연화제

nhuộm chân tóc mới mọc: 뿌리염색

Phấn thoa mặt: (미안용) 팩

cắt tỉa: 머리를 다듬다

Cái lấy ráy tai: 귀후비개

10.

Tông đơ: 머리깎는 기계

kéo: 가위

Thuốc dưỡng tóc: 헤어토닉

Dầu gội trị gàu: 비듬 샴푸

tóc dài: 긴머리

11.

Tàn nhang: 주근깨

thuốc nhuộm tóc: 매니큐어

Đồ cắt móng tay: 손톱깎이