phần góp vốn: 출자 지분
cổ phần chi phối: 지배 지분
chuyển nhượng phần góp vốn: 출자 지분 양도
công đoàn: 노조
thủ tục tiến hành: 진행 절차
phiếu biểu quyết: 의결권
cổ đông: 주주
bảo vệ di tích lịch sử văn hóa: 역사 문화 유적 보존
kịp thời: 적시에
thông qua: 통과하다
nguy cơ có thể sảy ra: 위기가 감지 되는 상황
hợp nhất: 흡수
kê khai khống: 투자 자본을 허위
thành viên thành lập: 창립메버
vốn có quyền biểu quyết: 의결권 자본
ứng lương: 가불
bảng trích lục tóm tắt: 요약발췌본
báo cáo tài chính: 재정보고
người tặng: 증여자
hồ sơ hợp lệ: 합법서류
cơ quan có thẩm quyền: 해당 국가기관
vốn điều lệ: 정관 자본금
trình , đề suất: 제출하다
thực hiện chế độ: 제도를 시행하다
thu hồi vốn đầu tư: 투자 자본금 회수
giá trị phần góp vốn: 출자 지분 가치
nghiệp vụ kế toán: 회계업무
thị trường chủ yếu: 주시장
bằng biện pháp hành chính: 행정조치로
góp thêm vốn: 추가 출자
thỏa thuận: 합의
báo cáo tài chính hàng năm: 연간 재무제표
danh sách cổ đông: 주주 명부
quy chế quản lý nội bộ công ty: 회사 내부 관리 규제서
đình công: 파업
yêu cầu mua lại phần góp vốn: 출자 지분 환매
loại tài sản: 재산의 종류
thực hiện ( việc gì): 행사하다
huy động vốn: 자본 동원
báo cáo tài chính: 재무보고
người đue điều kiện: 조건이 충분한 자
cồ phần: 주식지분
tiêu thụ trong nước: 국내소매
trả phí: 요금 지불하다
bản thảo: 초안
khai báo: 신고하다
biên bản hội nghị biên bản họp: 회의 의사록
bảng trích lục tóm tắt: 열람
công ty con: 자회사
phòng tài chính: 회계과
hội đồng quản trị: 이사회
rà soát , đánh giá lại: 재평가하다
xử lý phần góp vốn: 지분을 처분하다
giấy phép lao động: 노동허가
người giám hộ: 훈견인
sử lý phần góp vốn: 출자지분 처리
thị trường xuất khẩu: 수출시장
nhân sự: 인사
bị rách: 찢어지다
chứa đựng , có nội dung: 을/를 담다
nợ: 채무
người giám hộ: 후견자
giấy chứng minh phần góp vốn: 출자 지분 확인서
đánh giá lại , thẩm tra lại: 재심의하다
người tặng: 기부자
chuẩn bị bản thảo: 초안준비
nguồn lực: 자원
sử dụng để trả nợ: 채무변제로 사용하다
sáp nhập: 합병
cổ đông sáng lập: 창립 주주
nghĩa vụ về tài chính: 재무상의 의무
phúc lợi: 복리
thanh toán các khoản nợ: 채무를 변제하다
biểu quyết: 표결하다
gây cản trở: 장애 요소를 유발시키다
cơ quan cùng cấp: 해당 동급 기관
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại