Kiểm tra mũi khâu: 편목조절
Công đoạn hoàn thiện cuối: 최종완성공정
Mở khóa học: 셋업코스
Gấp: 적음
Sọc nổi( Vải nhung): 코딩
Công đoạn may lắp ráp: 조립봉제공정
Trái, phải cổ không cân xứng: 깃좌우불균형
Dựng: 인터페이싱
Giặt: 와싱
Đường may đũng quần: 시트심(시리심)
Cấu tạo đường may: 스티치조직
Nồi hấp, nồi đun hơi: 증기발생기
Nguyên liệu dệt kim: 부속편물
Thiết kế mẫu giấy: 패턴도안
May thiếu cúc khuy: 단추뿌리감기
Lỗi dáng cổ: 깃성형불균일
Lỗi may lót vai: 어깨패드부착불량
Lạnh: 냉각
Tạo mẫu giấy: 패턴마킹
Quá trình cải tiến, trước xử lý: 전처리
Quá dầy: (너무)두꺼움
Diễu sa tanh: 새틴스티치
Quá chặt, cứng: (너무) 당김
Túi trái, phải không cân xứng: 주머니좌우불균형
Êm: 원단풀어놓기
Mếch, dựng: 심처리
Lỗi vị trí khuy: 단추위치불량
Mếch: 인터라이닝
Là hoàn thiện: 완성프레스
Máy giặt gia đình: 가정용세탁기
Quá ngắn: (너무)짧음
Nhãn hiệu thời trang: 패션닝마크
Khóa học dệt: 니팅코스
Xử lý nước ô nhiễm: 오수처리
Cài đặt: 세팅
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại