đường viên, đường vắt sổ: 헛기침 바인딩
màu vàng: 노랑색
Áo khoác ngoài: 잠바
Kết cấu vải: 원단조직
đánh giá: 게이지
áo ngủ: 잠옷
Quần áo mặc khi vận động, thể dục: 운동복, 체육복
Sản xuất hàng may mặc: 메이커
Người đảm nhiệm: 담당자
màu xanh biển: 군청
Quần trong, quần lót: 속바지
màu trắng: 흰색,백색
sự khâu vá, máy chân: 누비
cái kéo răng cưa: 핑킹 가위
Hàng dệt kim: 니트웨어
Đan lát: 편물
Lượng SX tối thiểu: 최소생산량
màu xanh dưa hấu: 수박색
Kết cấu hàng dệt: 니트조직
Giao hàng số lượng lớn: 현물납기
nguyên liệu, vật liệu: 자료
Loại máy dệt: 니트기종
Phiếu đặt hàng: 발주서
Áo shirts ngắn tay hình chữ T: 티셔츠
Giao hàng: 납기
Nguyên liệu của khách: 바이어자재
quần: 바지
Chất lượng, Thành phẩm: 품질,혼용율
ống chỉ , Chỉ: (스풀) 실
đồ lót , áo lót: 속옷
màu hồng: 핑크색
màu xanh da trời: 하늘색
thủ công nghiệp: 수공업
cái đê cái bao tay: 골무
Cái gối cắm kim: 바늘 겨레
mảnh mô hình: 패턴 조각, 양식조각
cái móc gài, cái khuyên: 호크 단추
Một loại áo one-piece bó eo: 드레스
Trang phục truyền thống của Hàn quốc: 한복
Quần áo bơi, áo tắm: 수영복
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại