Quần áo mặc ở nhà: 내클리제
Cổ thắc cà vạt: 타이(끈맨)칼라
Áo béo dạng thể thao: 다운자켓
Bộ quần áo: 앙상블
Áo vest: 자켓
Áo sơ mi mở cổ: 오픈칼라셔츠
Quá choàng dài tới đầu gối: 오버-올
Áo khoác ngoài: 코트
Cổ đứng: 스탠드칼라
Thước đo tỷ lệ: 축척비례자
Áo khoác: 블레이져코트
Quần , tã lót trẻ sơ sinh: 기저기카바
Quần áo Nam: 남성복
Cổ có thể tháo ra được: 컨버터블칼라
Cổ áo sơ mi: 셔츠칼라
Bộ đồ chanel: 샤넬슈트
Quần bó: 스트레이트팬츠
Áo quần liền nhau: 점프슈트
Cổ tròn (Cổ lọ): 폴로칼라
Quần có dây đeo: 멜빵팬츠
Áo choàng đi đường: 사바리자켓
mảnh: 상중하슈트
Cổ chữ V: V자넥
Cổ điểm thường: 레귤라포인트칼라
Đồng phục học sinh: 학생복
Áo đi mưa: 레인코트
Áo khoác paca: 파카
Trang phục trẻ em: 아동복
Áo có mũ +túi thông qua: 아노락
Áo chui đầu: 스윙탑
Áo choàng dài: 튜닉코트
Từ ngữ về sp chi tiết y phục: 의복구성용어
Quần áo yếm, áo chơi trẻ em: 놀이옷
Áo choàng: 오바코트
Áo choàng: 더블코트
Cổ đứng: 밴드칼라
Trang phục thông thường: 개주얼셔츠(간이복)
Bộ đồ mềm: 소프트슈트
Quần short kiểu bermuda: 버뮤다쇼트
Cổ áo của các tu sỹ: 성당신부칼라
Quần áo trẻ em + trẻ sơ sinh: 영아복
Áo sơ mi đuôi tôm: 트레스셔츠
Áo khoác ngắn: 숏코트
Cổ áo len: 카디간넥
Váy loe: 프레아스커트
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại