Chuyên ngành may mặc phần 6
Cấu hình nghe:

1.

Áo khoác: 점퍼

Cổ thuyền: 보트넥

Áo công sở: 워킹셔츠

Áo may liền với quần: 스타디움점프

Quần áo thể thao: 운동복

2.

yếm: 턱받이

Cổ áo tròn: 깃없는넥

Áo jacket có model sơ mi: 셔츠자켓

Áo cho bà bầu: 마터니티드레스

Cổ vuông: 각진넥

3.

Quần áo mặc ở nhà: 내클리제

Cổ thắc cà vạt: 타이(끈맨)칼라

Áo béo dạng thể thao: 다운자켓

Bộ quần áo: 앙상블

Áo vest: 자켓

4.

Quần short rộng: 꾸로뜨

Áo khoác Jeans: 진자켓

Áo bolero: 뽀레로(짧은의상)

Cổ tròn: 둥근목

Áo sơ mi caster: 카터셔츠

5.

Áo sơ mi mở cổ: 오픈칼라셔츠

Quá choàng dài tới đầu gối: 오버-올

Áo khoác ngoài: 코트

Cổ đứng: 스탠드칼라

Thước đo tỷ lệ: 축척비례자

6.

Áo khoác: 블레이져코트

Quần , tã lót trẻ sơ sinh: 기저기카바

Quần áo Nam: 남성복

Cổ có thể tháo ra được: 컨버터블칼라

Cổ áo sơ mi: 셔츠칼라

7.

Khăn quàng cổ: 숄칼라

Cổ dây: 홀터넥

Cổ thấp: 오프넥

Cổ cao: 높은넥

Áo khoác giữ ấm mùa tuyết rơi: 누비코트

8.

Áo khoác buổi sáng: 모닝코트

Bộ quần áo: 슈트

Áo choàng, áo cánh: 브루종

Cổ: 깃(칼라)

Áo vest cỡ lớn: 턱시도

9.

Bộ đồ chanel: 샤넬슈트

Quần bó: 스트레이트팬츠

Áo quần liền nhau: 점프슈트

Cổ tròn (Cổ lọ): 폴로칼라

Quần có dây đeo: 멜빵팬츠

10.

Áo choàng đi đường: 사바리자켓

mảnh: 상중하슈트

Cổ chữ V: V자넥

Cổ điểm thường: 레귤라포인트칼라

Đồng phục học sinh: 학생복

11.

Áo khoác bụi: 더스트코트

Áo gile: 베스트(죠끼)

Tạp dề, áo yếm trẻ em: 애이프런

Áo gió: 방풍복

Cổ khuyết: 핀홀갈라

12.

Áo đi mưa: 트런치코트

Cá cổ: 탭(끈달린)칼라

Váy quây: 랩드스커트

Cổ áo cài cúc ở dưới: 버튼다운칼라

Quần Chinos: 치노스

13.

Áo đi mưa: 레인코트

Áo khoác paca: 파카

Trang phục trẻ em: 아동복

Áo có mũ +túi thông qua: 아노락

Áo chui đầu: 스윙탑

14.

Bộ đồ cho thợ may: 테일러슈트

Quần short rộng: 하의(팬츠)

Yếm trong: 캐미술

Lễ phục: 예복

Quần công sở: 워킹팬츠

15.

Áo choàng dài: 튜닉코트

Từ ngữ về sp chi tiết y phục: 의복구성용어

Quần áo yếm, áo chơi trẻ em: 놀이옷

Áo choàng: 오바코트

Áo choàng: 더블코트

16.

Cổ đứng: 밴드칼라

Trang phục thông thường: 개주얼셔츠(간이복)

Bộ đồ mềm: 소프트슈트

Quần short kiểu bermuda: 버뮤다쇼트

Cổ áo của các tu sỹ: 성당신부칼라

17.

Quần áo trẻ em + trẻ sơ sinh: 영아복

Áo sơ mi đuôi tôm: 트레스셔츠

Áo khoác ngắn: 숏코트

Cổ áo len: 카디간넥

Váy loe: 프레아스커트

18.

Quần jeans: 진(청바지)

Không cổ: 깃없음

Cổ chữ U: U자넥

Quần bong ( Thô mềm): 면팬츠

Váy có dây đeo: 멜빵스커트

19.

Áo lót ( Nội y): 내의

Quần áo cho búp bê, manacanh: 블루머스

Bộ comple: 베스트슈트

Váy, quần rời với áo: 투피스

Xà cạp: 보온바지

20.

Áo váy: 점퍼스커트

Áo sơ mi cỡ lớn: 오바사이즈셔츠