Miếng đáp, nẹp áo: 안섶(마까시)
Túi sườn: 안주머니
Đỉnh cổ: 윗깃(우아에리)
Lỗi hoàn thiện: 직물마무리불량
Dán miếng vải gia cố: 힘받이덧감
Ve áo có đỉnh: 피크라펠
Bẩn do nước: 물오염
Cổ áo của lính thủy: 선원칼라
Vải, nguyên liệu vải: 원단,원료클레임
Tay trên: 윗소매
Vòng tay nách trên: 삽입소매
Bị lệch, bị nghiêng: 위곡
Tay sơmi: 셔츠소매
Điểm cổ: 깃끝
Giao lộ có dạng vòng xoay: 네잎클로버모양
Tay ráp vai (Ráp thân+ống tay): 라글랑소매
Khác màu: 퇴색
Túi dán: 덧주머니
Cổ cài sát: 리퍼칼라
Nẹp tay: 소매플라켓
Tay chun: 모아주름소매
Không đối xứng: 불균형
Tay bồng: 부풀린소매
Cổ xếp nếp: 드랩드칼라
Ve áo được cắt rãnh: 낫차라펠
Bẩn, ô nhiễm: 오염
Túi đồng hồ: 시계주머니
Túi kiểu kangaroo: 캉가루포켓
Túi dây đai đơn: 편입술주머니
Lỗi dệt: 제직불량
Tay kiểu pháp: 프랜치소매
Ken vai: 새들소매
Khác màu: 색상차
Mẫu bất thường, ko đều: 무늬불균일
Măng séc đôi: 더블커프
Cổ áo kiểu napoleon: 나폴레옹칼라
Cổ cuộn: 롤칼라
Cổ áo được thiết kế riêng: 테일러칼라
Moi dưới: 아랫코단(시다마에)
Túi nghiêng: 경사주머니
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại