Khoa trong bệnh viện & các loại thuốc phần 2
Cấu hình nghe:

1.

thuốc mỡ: 연고

khoa da liễu: 피부과

thẻ bảo hiểm y tế: 의료보험카드

nhà thuốc: 약국

băng gạc: 붕대, 가제

2.

dược sỹ: 약사

băng cá nhân: 밴드

khoa phẫu thuật chỉnh hình: 성형외과

người trông coi bệnh nhân: 간병인

ống nghe khám bệnh: 청진기

3.

hộp dụng cụ cấp cứu: 응급치료상자

khoa mắt: 안과

băng tam giác: 삼각붕대

khoa nội: 내과

tiêm phòng: 예방주사

4.

máy phun ẩm: 가습기

thuốc đỏ: 머큐크롬

máy đo huyết áp: 혈압계

dịch truyền: 링거

thuốc sát trùng: 소독약

5.

thuốc viên: 알약

băng co dãn: 압박붕대

y tá: 간호사

nhiệt kế: 체온계

thuốc xi-rô: 시럽

6.

toa thuốc: 처방전

túi chườm nóng: 찜질팩

kim châm cứu:

máy lọc khí: 공기 청정기

máy trợ thính: 보청기

7.

thuốc tiêu hóa: 소화제

thuốc bôi kháng sinh: 항생연고

khoa tiết niệu: 비뇨기과

phòng phẫu thuật: 수술실

băng che mắt: 안대

8.

thuốc Đông y: 한약

sự bắt mạch: 진맥

tiêm (chích) thuốc: 주사

băng dán vết thương: 반창고

khoa tâm thần: 정신과

9.

khoa nhi: 소아과

phòng cấp cứu: 응급실

bệnh viện tư nhân: 개인병원

thuốc con nhộng: 캡슐약

vitamin tổng hợp: 비타민제

10.

cao dán: 파스

thuốc bột: 가루약

phòng khám bệnh: 진찰실

thuốc hạ sốt: 해열제

khoa chấn thương chỉnh hình: 정형외과