dược sỹ: 약사
băng cá nhân: 밴드
khoa phẫu thuật chỉnh hình: 성형외과
người trông coi bệnh nhân: 간병인
ống nghe khám bệnh: 청진기
thuốc tiêu hóa: 소화제
thuốc bôi kháng sinh: 항생연고
khoa tiết niệu: 비뇨기과
phòng phẫu thuật: 수술실
băng che mắt: 안대
thuốc Đông y: 한약
sự bắt mạch: 진맥
tiêm (chích) thuốc: 주사
băng dán vết thương: 반창고
khoa tâm thần: 정신과
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại