kem cải thiện nếp nhăn: 주름 개션 크림
phấn dạng bánh: 팩트 파우더
dây chuyền: 목걸이
kem trắng da: 미백크림
Hoa tai, khuyên tai xỏ: 뚫린 귀걸이
giấy ướt tẩy trang: 클런징 티슈
dao cạo râu: 면도칼
Dây đeo đồng hồ tay: 손목시계 밴트
kem dưỡng vùng xung quanh mắt: 아이크림
nhẫn đính hôn: 약혼반지
Phần thân hoa tai: [귀걸이] 바디부분
trang điểm: 메이크업= 화장하다
sản phẩm tẩy tế bào chết: 필링젤
kem giữ ẩm: 수분크림
hộp phấn mắt nhiều màu: 아이섀도 팔렛트
sữa rửa mặt: 클렌징품
Vòng đeo tay: 팔찌
Chuỗi hạt ngọc trai: 염주, 묵주
Kẹp cà vạt: 넥타이핀
son lâu phai: 립틴트
Đinh, gim, cài trang điểm: 핀
phấn làm sáng: 하이라이터
Nút cài hoa tai: [귀걸이] 클러치,됫장식=잠금장식
kem lót khi trang điểm: 메이크업페이스
nhẫn: 반지
thuốc nhuộm tóc: 매니큐어
son bóng: 립 글로즈
Nước thơm sau khi cạo râu: 애프터 셰이브 로션
dầu tẩy trang: 클렌징 오일
Dầu thơm: 향수
nhẫn kết hôn: 결혼반지
phấn chống nắng: 선밤
Đánh phấn má: 얼굴을 붉히다
phấn mắt: 아이섀도
Khuyên tai bấm: 클립식 귀걸이
kem dưỡng da dạng lỏng: 로션 = 에멀전
Cái giũa móng tay: 손톱 다듬는 줄
kem dạng đặc hơn: 크림
phấn dạng bột: 가루 파우더
kem tẩy trang: 클렌징 크림
kem chống nắng: 선크림
mặt nạ( dưỡng da): 마스크
Son môi: 립스틱
Khuyên tai, hoa tai: 귀걸이
Thuốc chải lông mi: 마스카라
Lưỡi dao cạo: 면도날
mặt nạ ban đêm: 수면팩
Chì kẻ lông mày: 눈썹연필
Đồng hồ đeo tay: 손목시계
Cái móc, cái gài: 걸쇠, 고리
Đồ cắt móng tay: 손톱깎이
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại