tài nguyên dưới lòng đất: 지하자원
Đồng ruộng: 들
kiểm tra chất lượng: 품질검사
thành phần thổ nhưỡng: 토질
xay, ghiền nhỏ, mài: 갈다
người kinh doanh súc sản: 축산업자
lương thực vụ thu: 추곡
cây xỉa (rơm rạ khô ): 쇠스랑
Máng ăn ( Cho vật nuôi): 여물통
Nông dân: 농부
nghề gia công: 가공업
người giúp việc theo giờ: 파출부
đóng cửa nhà máy: 폐업
tháp ủ thức ăn: 가축 사료 지하 저장고
cửa: 문
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại