Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm chuẩn theo giáo viên hàn quốc phần 3
Cấu hình nghe:

1.

hoàng, kia là đâu ?: 호앙씨,지금 거기가 어디입니까?

vậy sao ?: 그렇습니까?

đây là cái điện thoại di động: 이것은 휴대전화입니다

Trường học: 학교

đây là cà phê: 저것은 커피입니다

2.

có choi young hee: 최영희씨가 있습니다

không có hoàng ở đây: 호앙씨가 없습니다

ở công viên: 공원에

nhà:

đây là công ty: 려기는 회사입니다

3.

vâng, đó là cái máy tính: 네, 그것은 컴퓨터입니다

có sách: 책상이 있습니다

đây là cái gì ?: 이것은 무엇입니까?

ở nhà hàng: 식당에

bếp: 부엌

4.

nhà hàng: 식당

không có điện thoại: 전화가 업습니다

ở quản café: 커피숍에

có trưởng phòng kim jin seok: 김진석 부장님이 있습니다

nhà thuốc: 약국

5.

đó là bàn của park sang a: 그것은 박상아씨의 책상입니다

đây là cây bút bi: 이것은 볼펜입니다

đây là cái ghế của ai ?: 이것은 누구의 의자입니까?

ở trường học: 학교에

kia là công viên: 저기는 공원입니다

6.

đó là cái gì ?: 그것이 무엇입니까?

không, đó không phải là điện thoại: 아니오,그것은 전화기가 아닙니다

cửa hàng bách hóa, siêu thị: 백화점

đằng kia là quán cafe: 저기는 커피숍입니다

Phòng vệ sinh: 화장실

7.

không, kia không phải là cái bàn: 아니오, 저것은 책상이 아닙니다

kia là cái bàn phải không ?: 저것은 책상입니까?

đó là cái đồng hồ: 저것은 시계입니다

không có tài liệu: 서류가 업습니다

ở nhà: 집에

8.

đó là tờ giấy: 그것은 종이입니다

ở công ty: 회사에

đó là cái ghế của hoàng: 그것도 호앙씨의 의자입니다

Ga tàu điện: 지하철역

có bút bi: 볼펠이 있습니다

9.

đây là bàn của ai ?: 이것은 누구의 책상입니까?

đây là nhà hàng: 여기는 식당입니다

Công ty: 회사

Quán cà phê: 커피숍

ở bách hóa tổng hợp: 백화점에

10.

ở hiểu thuốc: 약국에

đây là cái máy tính à ?: 이것은 컴퓨터입니까?

đây là cái điện thoại à ?: 이것은 전화기입니까?

bạn là người nước nào ?: 어느 나라 사람입니까?

Công viên: 공원