Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm chuẩn theo giáo viên hàn quốc phần 7
Cấu hình nghe:

1.

27: 이십칠

15: 십오

16: 십육

Bảy (th):

26: 이십육

2.

22: 이십이

giám đốc bây giờ đang đi công tác: 사장님은 지금 출자을 가십니다

Một (th):

trưởng phòng đang đọc báo: 과장님은 신문을 읽으십니다

Hai mươi (th): 이십

3.

14: 십사

Bốn (th):

Mười hai (th): 십이

ngày lễ: 명절

Ba (th):

4.

Năm (th):

trang phúc truyền thống của HQ: 한북

9:

29: 이십고

phó giám đốc đang đợi hoàng: 보장님이 호앙 씨를 기다리십니다

5.

21: 이십일

Tám (th):

ngày đầu tiên: 첫날

25: 이십오

tháng:

6.

là ngày 30 tháng 8: 팔월 삼십일입니다

giám đốc sau 3 ngày sẽ về: 사장님은 3일 후에 오십니다

24: 이십사

mấy tháng: 몇월

Mười (th):

7.

mấy ngày: 몇일

Sáu (th):

là ngày 11 tháng 10: 시월 십일일입니다

năm mới: 새해

Mười ba (th): 십삼

8.

30: 삼십

sau:

ngày 3 tháng 3 sẽ về: 3월 3윌에 오십니다

là ngày 25 tháng 6: 유월 이십오일입니다

Hai mươi tám (th): 이십팔

9.

23: 이십삼

19: 십고

Mười một (th): 십일

17: 십칠

trước:

10.

khi nào giám đốc về?: 사장님은 어제 오십니까?

18: 십팔

Hai (th):

trươc khi đi công tác GĐ có hẹn với hoàng: 사장님 출장 전에 호앙 씨와 약속이 있습니다