Ấm áp: 따뜻하다
gió thổi: 바람이 불다
nó làm từ gạo: 쌀로 만들었어요
cái này làm từ gì thế ?: 이것은 무엇으로 만들었습니까?
bạn đọc tài liệu chưa?: 서류는 읽었어요?
tôi sẽ nấu món ăn việt nam: 베트남 음식을 만들 거예요
tôi sẽ nghe nhạc hàn quốc: 한국 음악을 들을 거예요
một lát: 잠깐
đến rạp chiếu phim rồi xem phim: 영화관애 가서 영화를 봤어요
ngồi vào ghế rồi đọc sách: 의자에 앉아서 책을 읽어요
lại: 다시
Hạ: 여름
chưa, một chút nữa tối sẽ đọc: 아니오, 조금 후에 읽을 거예요
tôi sẽ đi bằng se buýt: 버스로 갈 거예요
thịt lợn: 돼지고기
bạn sẽ nấu món gì thế?: 무슨 요리를 할 거예요?
tôi sẽ đến đảo jeju: 제주도에 갈 거예요
bạn viết bằng bút gì vậy ?: 무엇으로 씁니까?
Đông: 겨울
gặp park sang a rồi uống cà phê: 박상아 씨를 만나서 커피를 마셔요
khó nhọc, vất vả: 소고하다
tiệc liên hoan: 회식
Ngồi: 앉다
nấu lẩu kim chi rồi ăn: 김치찌개를 만들어서 먹었어요
tối viết bằng bút bi: 볼펜으로 씁니다
trời mưa tuyết: 눈이 오다
rạp chiều phim: 열화관
bạn đi đâu vậy ?: 어디 갈 거예요?
anh sẽ đi đến đảo kwangwon bằng cách nào?: 강원도에 어떻게 갈 거예요?
nóng: 덥다
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại