Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm theo giáo viên hàn quốc phần 13
Cấu hình nghe:

1.

tôi không ăn sáng được vì dậy muộn: 늦게 일어나서 아침을 못 먹었어요

đánh bóng bàn: 탁구 치다

gần: 가깝다

nhưng chắc là hay: 그렇지만 아마 재미있었을 거예요

thứ 7: 토요일

2.

mượn: 빌리다

tôi không biết lái xe: 저는 운전 못 해요

lo lắng: 걱장하다

trượt tuyết: 스키 타다

vẫn chưa: 아직

3.

tôi không biết ăn kim chi: 저는 김치를 못 먹어요

chơi taekwondo: 태권도 하다

tôi không biết: 잘 몰라요

ai sẽ làm món thịt bò bây giờ?: 누가 불고기를 만믈까요?

bơi lội: 수영하다

4.

chắc là sẽ hay: 아마 재미있을거예요

sức khỏe , mạnh khỏe: 건강

lúc nãy tôi xem dự báo thời tiết rồi: 아까 일기예보를 봤어요

không chụp ảnh được vì không có máy ảnh: 카메라가 럾어서 사진을 못 찍었어요

không, ngày mai chắc thời tiết sẽ đẹp: 아니요, 내일은 날씨가 거예요

5.

bộ phim đó sẽ hay chứ?: 저 영화 재미있을까요?

ngày mai có mưa không nhỉ?: 내일도 비가 올까요?

có lẽ: 아마

tôi bị đau chân nên ko leo núi được: 다리가 아파서 산에 못 가요

chắc là từ ngày hôm qua: 아마 어제 왔을 거예요

6.

tôi không có tiền nên ko thể đi du lịch: 돈이 없어서 여행 못 해요

tốt:

phim có hay không?: 드라마가 재미있었어요?

xấu( nội dung): 나쁘다

chủ nhật: 일요일

7.

xa: 멀다

đánh tenis: 테니스 지다

chắc là park sang a sẽ làm: 아마 박상아씨가 만들거예요

sợ sệt: 무섭다

vâng, chắc là ngày mai tôi sẽ đến cty: 네, 내일 회사에 울 거예요

8.

tốt: 좋다

ngày mai hoàng đến công ty chứ?: 호앙씨가 내일 회사에 올까요?

chắc là park sang a đã ăn cơm rồi: 네,박상아 씨는 발써 먹었을 거예요

trượt băng: 스케이트 타다

chơi golf: 골프 치다

9.

thứ 6: 금요일

bạn nhậ được thư từ khi nào ?: 어제 편지가 왔어요?

thứ 5: 목요일

không hút thuốc: 금연

có rất nhiều người mà: 사람이 아주 많이 있어요

10.

Lời hứa , hẹn hò: 약속하다

đi xe đạp: 자전거 타다

hút thuốc: 담배 피우다

park sang a đã ăn cơm chưa ?: 박상아 씨가 밥을 먹었을까요?

quy hoạch: 계획