Những cặp từ trái nghĩa nhau phần 2
Cấu hình nghe:

1.

Xa - gần: 멀리 - 가까이

Thịnh vượng - suy sụp: 번영 - 쇠퇴

may mắn - ko may mắn: 다행 -불행

Phù thủy - Nàng Tiên: 마녀 - 선녀

Gặp gỡ - Chia tay: 만나다 - 헤어지다

2.

Đáp án - câu hỏi: 대답 - 질문

công bố - Chưa công bố: 발표 - 미 발표

Tiễn đưa - Chào Đón: 배웅 - 마중

Nhiều – Ít: 많다 - 적다

coi thường - coi trọng: 무시 - 중시

3.

Chăm chỉ - Lười biếng: 부지런히- 게을리

Ko may mắn - May mắn: 불행 - 행운

Thiếu thốn - Dư giả: 모자라다 - 넉넉하다

quan tâm - thái độ thờ ơ: 다정 -냉정

phục tùng - kháng cự: 복종 - 반항

4.

Người nghèo - Người giàu: 빈민 - 부자

Đắt - Rẻ: 비싸다 - 싸다

Hèn nhát - Dũng cảm: 비겁- 용감

Bất lợi - Thuận lợi: 불리 - 유리한

trợ giúp - trở ngại: 도움 - 방해

5.

tăng lên - giàm xuống: 늘다 - 줄다

ra lệnh - Tuân lệnh: 명령 - 복종

Khô - Ướt: 마르다 - 젖다

Cuối cùng - Đầu tiên: 마지막 - 처음

Tắc nghẽn- lỗ thông: 막히다 - 뚫리다

6.

Sáng - Tối: 밝다 - 어둡다

Bí mật - Công khai: 비밀 - 공개

Dầy - mỏng: 두껍다 - 얇다

Danh dự - Xấu hổ: 명예 - 수치

quấy rầy - giúp đỡ: 방해 - 협조

7.

Có năng lực - ko có năng lực: 능력 - 무능력

tập hợp - Giải tán: 모으다 - 해산

phát triển - lạc hậu: 발달 - 퇴보

Giúp đỡ- gây cản trờ: 돕다 - 방해하다

Toại nguyện - Bất mãn: 만족 - 불만

8.

thả lỏng - kéo căng: 늦추다 - 당기다

Rõ ràng - Mờ mịt: 분명- 불명

Ko giỏi - Giỏi: 못나다 -능하다

Rồi – Chưa: 벌써 - 아직

Thưởng - phạt: 수여-책벌

9.

Trong - u ám: 맑다 - 흐리다

thất học- học rộng: 무식 - 유식

Bi kịch - Hài kịch: 비극- 희극

Bình thường - Đặc biệt: 보통 - 특별

Bận rộn- Rảnh rỗi: 바쁘다 - 한가하다

10.

Ko biết - biết: 모른다 - 알 다

Vợ - Chồng: 부인 - 남편

Tấm lòng - Vóc dáng: 마음 - 몸

Nhận – Cho: 받다 - 주다

Ban đêm - Ban ngày: 밤 - 낮

11.

Thành thạo- không thạo: 능숙 - 미숙

Đa số - thiểu số: 대부분 - 일부분