bản hướng dẫn sử dụng: 사용 설명서
ổ đĩa cứng: 하드 디스크
gửi tệp: 파일를 전송하다
bộ vi xử lí: 프로세서
bảng giá: 거격표
kiểm tra thư điện tử: 메일을 확인하다,체크하다
tắt computer: 컴퓨터를끄다
in: 출력하다, 프린트하다
mạch chính: 멘보트
thoát: 로그아웃
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại